Jump to content

Quy Nhon Binh Dinh FC

From Wikipedia, the free encyclopedia

This is an old revision of this page, as edited by 171.246.53.247 (talk) at 10:27, 14 May 2020. The present address (URL) is a permanent link to this revision, which may differ significantly from the current revision.

Bình Định
File:Binh Dinh logo.png
Full nameCâu lạc bộ bóng đá Bình Định
Nickname(s)Ngựa ô (The Dark horse)
Founded1975; 49 years ago (1975) as Bình Định Youth
GroundQuy Nhơn Stadium
Qui Nhơn, Vietnam
Capacity25,000
ChairmanNguyễn Văn Long
ManagerBùi Đoàn Quang Huy
LeagueV.League 2
2019V.League 2, 11th

Câu lạc bộ bóng đá Bình Định, simply known as Bình Định, is a Vietnamese association football club, based in Qui Nhơn, that plays in the third tier of Vietnamese football, the Vietnamese National Football Second League. Their home stadium is Quy Nhơn Stadium which has a capacity of 25,000.

Achievements

National competitions

League
3rd place, bronze medalist(s) Third place : 2006
1st place, gold medalist(s) Winners : 2001
2nd place, silver medalist(s) Runners-up : 2010, 2011
1st place, gold medalist(s) Winners : 2017
2nd place, silver medalist(s) Runners-up : 2016
Cup
1st place, gold medalist(s) Winners : 2003, 2004
2nd place, silver medalist(s) Runners-up : 2007

Performance in AFC competitions

2004: Group stage
2005: Group stage
Season Competition Round Club Home Away Aggregate
2004 AFC Champions League Group G Japan Yokohama F. Marinos 0–3 0–6 4th
South Korea Seongnam Ilhwa Chunma 1–3 0–2
Indonesia Persik Kediri 2–2 0–1
2005 AFC Champions League Group G South Korea Busan I'Park 0–4 0–8 4th
Indonesia Persebaya Surabaya 0–0 0–1
Thailand Krung Thai Bank F.C. 1–2 1–0

Current squads

As April 2018 [1]

Note: Flags indicate national team as defined under FIFA eligibility rules. Players may hold more than one non-FIFA nationality.

No. Pos. Nation Player
1 GK Vietnam VIE Lại Tuấn Vũ
3 DF Vietnam VIE Nguyễn Thái Sơn
4 DF Vietnam VIE Võ Hoàng Quảng
5 MF Vietnam VIE Phan Thanh Tịnh
6 MF Vietnam VIE Lê Vũ Quốc Nhật
7 FW Vietnam VIE Lê Thanh Phong
8 MF Vietnam VIE Lê Thanh Tài
9 FW Vietnam VIE Bùi Trần Tuấn Anh
10 MF Vietnam VIE Châu Hoàng Thiện
11 FW Vietnam VIE Trần Lê Duy
12 MF Vietnam VIE Đinh Bá Thiêm
13 MF Vietnam VIE Lê Duy Tín
14 MF Vietnam VIE Trương Vũ Đạt
15 DF Vietnam VIE Nguyễn Công Huy
16 MF Vietnam VIE Cao Văn Khánh
17 DF Vietnam VIE Lê Anh Thuận
18 MF Vietnam VIE Nguyễn Vũ Linh
19 MF Vietnam VIE Phạm Văn Thuần
20 DF Vietnam VIE Nguyễn Cảnh Anh
No. Pos. Nation Player
21 DF Vietnam VIE Trần Hữu Hòa
22 MF Vietnam VIE Nguyễn Văn Văn
23 FW Vietnam VIE Nguyễn Văn Ton
24 DF Vietnam VIE Nguyễn Ngọc Toàn
25 MF Vietnam VIE Trần Hoàng Sơn
26 GK Vietnam VIE Nguyễn Hữu Thư
27 FW Vietnam VIE Lê Thành Phát
29 MF Vietnam VIE Trần Duy Khánh
30 GK Vietnam VIE Võ Doãn Thục Kha
33 DF Vietnam VIE Nguyễn Văn Toản
35 FW Vietnam VIE Đinh Thanh Bình (on loan from Hoàng Anh Gia Lai)
39 DF Vietnam VIE Trần Phúc Hoàng Lâm
52 FW Vietnam VIE Đặng Ngọc Vinh Quang
79 DF Vietnam VIE Huỳnh Đức Thịnh
80 GK Vietnam VIE Bùi Văn Thành

Managers

References

  1. ^ "Bình Định TMS - Các CLB Bóng đá thành viên của VPF - Các Giải Bóng Đá Chuyên Nghiệp Việt Nam - V.League - HNQG - Cup QG - Công ty cổ phần bóng đá chuyên nghiệp Việt Nam - VPF - www.vpf.vn - www.vnleague.com - www.vnleague.vn Nguyễn Đức Kiên - Bầu Kiên - Đoàn Nguyên Đức - Võ Quốc Thắng - Phạm Ngọc Viễn - Lê Hùng Dũng - Nguyễn Trọng Hỷ - Trần Quốc Tuấn - Tanaka Koji". www.vnleague.com. Retrieved 30 December 2018.