Jump to content

Appendix:Frequency of analog TV channels in Vietnam

From Wikipedia, the free encyclopedia

Here are the channel frequency table analog television broadcast/received in the provinces, the territory in Vietnam, divided by regions across the country.[1][2][3][4][5][6][7][8] Currently, Analog TV nationwide has stopped broadcasting on 28 December 2020 due to government digitization roadmap.[9][10][11] Previously, analog television in Vietnam mostly broadcast on the VHF band (from channel 6 to channel 12), and the UHF band (from channel 21 to channel 62), only a few places broadcast less than 6 VHF, like 3 VHF in Tam Dao).[12]

Northwest

[edit]
Channel[4] Northwest Province
Lào Cai Lai Châu Yên Bái Điện Biên Sơn La Hòa Bình
6 VTV3[1][4]

VTV1 (Mường Khương, Bắc Hà & Sapa, Bảo Yên, Văn Bàn)

VTV1/2/3 (Bát Xát)

VTV1/3 (Si Ma Cai)

VTV2 (Mường Khương)

THLC (Bảo Yên)[4]

VTV1[8]

VTV1/3 (Nậm Nhùn, Phong Thổ)

VTV1/VTV3 (Sìn Hồ)

VTV1 (Tam Đường, Tân Uyên)

LTV (Than Uyên)[4]

VTV3 (cũ)[1]

VTV1 (cũ)

YTV (sau này)[4]

YTV (1 số huyện)

VTV1 (Văn Chấn)

VTV1/VTV3 (Trạm Tấu)

YTV (một số huyện)

VTV1 (Mù Cang Chải)[4]

VTV1/VTV2/Điện Biên Đông
VTV1 (Tuần Giáo, Mường Chà, Nặm Pồ)
VTV1 (H.Điện Biên)

VTV2
VTV2 (Mường Ảng)
VTV3/VTV2/TH Tủa Chùa
VTV2/VTV3/VTV5 (Tuần Giáo)
ĐTV (Mường Lay)[4]

STV

VTV3 (Mộc Châu, Phù Yên)

VTV1/VTV2 (Nà Mường, Chiềng Khừa – Mộc Châu)
VTV6[4]

VTV1 (Sông Mã)[4]

VTV1, VTV2 (Mường Bang, Mường Do – Phù Yên)[4]

STV (Vân Hồ, Mai Sơn, Bắc Yên)

VTV1/VTV2/VTV3 (Chiềng Sại, Bắc Yên)

VTV1/VTV2/VTV5 (Mai Sơn)

VTV1/VTV2/STV (Mường La)

VTV2 (Bắc Yên)[4]

VTV2 (Sốp Cộp)

VTV1 (Vân Hồ, Yên Châu, Quỳnh Nhai)

VTV1/VTV3 (Bắc Yên)[4]

[4]

VTV1 + VTV1/2/3 (Mai Châu)[4]

HBTV/VTV3/TH Cao Phong[4]

HBTV/VTV3 (Lương Sơn)[4]

HBTV/VTV3 (Tân Lạc)[4]

VTV1 (Lạc Sơn, Lạc Thủy)[4]

7 VTV1/VTV2/TH Bắc Hà

VTV3/TH Bát Xát, Văn Bàn

THLC (Si Ma Cai)

VTV1 (Bảo Thắng)[4]

VTV3 (trước 2004)[1]

VTV3/TH Mường Tè

VTV1/VTV3/TH Nậm Nhùn[4]

VTV1/VTV3/YTV (Mù Cang Chải, Yên Bình)

VTV1 (Lục Yên, Văn Yên, Nghĩa Lộ, Văn Chấn)
[4]

VTV1[1][2] VTV1/VTV2/VTV5 (Mai Sơn)

VTV1/VTV3 (Mộc Châu, Bắc Yên)

VTV1/VTV3/STV (Mường La)

VTV1 (Phù Yên, Quỳnh Nhai, Sông Mã, Yên Hồ)

VTV1/VTV2 (Yên Châu)

VTV1/2/3/5 (Thuận Châu)

VTV2 (Sông Mã)[4]

HBTV/VTV3 (Yên Thủy)

VTV1 (Lạc Thủy, Cao Phong, Đà Bắc, Kim Bôi, Kỳ Sơn, Tân Lạc, Mai Châu)

VTV1/2/HBTV (Kỳ Sơn)[4]

8 THLC/VTV1

VTV1/2/3 (Mường Khương)

VTV1 (Bảo Yên)

VTV2 (Bắc Hà)

VTV3 (Sapa)[4]

VTV2[8][1]

VTV1/3 (Than Uyên)[4]

VTV1/VTV2 (Văn Chấn)

VTV1 (Văn Yên)

YTV (Trạm Tấu)

VTV1/VTV2/VTV5 (Mù Cang Chải)[4]

VTV6[4]
ĐTV (cũ)

VTV2/ĐTV (Điện Biên Đông)

ĐTV (H.Điện Biên)

VTV1 (Mường Nhé)

VTV3/TH Mường Lay[4]

VTV1

VTV3/TH Vân Hồ

VTV1/VTV3 (Bắc Yên, Chiềng Hoa – Mường La)

VTV1/VTV2/VTV5 (Cò Nòi, Tà Hộc – Mai Sơn)

VTV3/TH Mai Sơn

VTV1 (Mộc Châu, Sông Mã, Sốp Cộp)[4]

VTV1/STV (Mường La)

VTV3/STV/TH Quỳnh Nhai

VTV1/VTV3/VTV5 (Yên Châu)[4]

Hà Sơn Bình → HBTV[1][2]
VTV6 (2007–2010, tiếp sóng)

HBTV (Lạc Thủy, Lạc Sơn)

VTV1/VTV3 (Lạc Thủy)

VTV1 (Lạc Sơn)
VTV3 (Tân Lạc)[4]

9 THLC[4][1][13]

VTV1/VTV3 (Bản Hồ, Sapa)[4]

LTV (cũ)/VTV1[1]

VTV1/VTV3 (Mường Tè, Phong Thổ)

VTV1/LTV/VTV1/VTV3 + TH Sìn Hồ

VTV2 (Tam Đường)

VTV1/VTV3/TH Tân Uyên

VTV1 (Nậm Nhùn)[4]

YTV (một số huyện)[2]

VTV2 (Nghĩa Lộ, Lục Yên)[4]

VTV6/HN1 (tiếp sóng)
ĐTV (chính)[1]

VTV2/ĐTV + VTV3/VTV1 (Tuần Giáo)

ĐTV (Mường Chà, Nặm Pô)

VTV2/VTV3/ĐTV (Điện Biên Đông)

VTV3/TH Mường Ảng

VTV1 (Tủa Chùa)

VTV1/VTV3 (Mường Lay)[4]

STV[1][2]

VTV3 / TH Sông Mã[4]

VTV1 (Phù Yên)

VTV1/2/3/STV (Mường La, Quỳnh Nhai)

VTV1/VTV5 (Yên Châu)

VTV1/STV (Thuận Châu)[4]

HBTV/VTV1 (Mai Châu)[4]
10 VTV3/TH Mường Khương & Bảo Yên[4]

THLC (Bắc Hà)

VTV1 (Mường Khương)[4]

LTV (chính)[8]
VTV1/VTV2/Mường La

VTV1/VTV3 (Mường Tè)

VTV1 (Than Uyên)[4]

VTV1 (sau này)

VTV2[1][4]

Hoàng Liên Sơn ➡ YTV (cũ)[2][1]

VTV1/VTV3 (Mù Cang Chải)

VTV3/Trạm Tấu[4]

VTV3/TH Điện Biên Đông, H.Điện Biên

VTV6 (cũ)

VTV2 (Mường Nhé, Mường Lay)[4]

VTV3[1]

VTV1/STV/VTV2 (Mộc Châu)[4]

VTV1/2/TH Mộc Châu

VTV1 (Bắc Yên)

VTV1/2/5 (Mường Chanh, Tà Hộc – Mai Sơn)

VTV2/STV (Mường La)

VTV3/TH Sốp Cộp, Vân Hồ

VTV1/VTV3 (Quỳnh Nhai)[4]

VTV3

VTV3/TH Tân Lạc & Lạc Thủy, Lạc Sơn

VTV6

VTV3/TH Cao Phong

HBTV (Đà Bắc)

VTV1/VTV2 (Kim Bôi)

VTV1 (Lạc Sơn, Tân Lạc (cũ))

VTV1/VTV3 (Yên Thủy)[4]

11 THLC (Sapa)

VTV2 (Sapa)

VTV3/TH Bảo Thắng[4]

VTV3 (Tam Đường)

VTV1/VTV3 (Tân Uyên)[4]

YTV (một số huyện)

VTV3/YTV/TH Văn Chấn, Lục Yên, Nghĩa Lộ

VTV1/2/3/5 (Trạm Tấu)

VTV1/VTV3 (Văn Yên)[4]

ĐTV
HTV7[2]
VTV3[1]

VTV3/TH Thuận Châu

VTV1 (Sông Mã)

VTV2/VTV3/VTV5 (Quỳnh Nhai)

VTV1/VTV2/VTV5 (Mai Sơn)[4]

VTV1/VTV3/TH Yên Thủy[4]
12 VTV2/VTV1

VTV2 (Bảo Yên)

VTV3/TH Bắc Hà, Si Ma Cai, Văn Bàn[4]

VTV3[8]

VTV1/3/LTV/TH Mường Tè[4]

VTV1 & VTV2 (Sìn Hồ)

VTV2 (Tân Uyên, Than Uyên)

VTV3/Than Uyên[4]

VTV2[4]

VTV1/2/3/5/YTV (Trạm Tấu)

VTV1/2/3 (Yên Bình)

VTV3/TH Lục Yên

VTV1 (Văn Chấn)[4]

VTV3

VTV2/VTV3/ĐTV/Mường Nhé[4]

VTV1 (Mường Ảng, Mường Lay)

VTV1/VTV3/TH Nặn Pô

VTV2/VTV3/TH Tủa Chùa[4]

VTV3/TH Tuần Giáo

VTV1/VTV2/VTV5 (Tuần Giáo)

VTV3/TH Mường Chà

VTV3/VTV1 (Điện Biên Đông)[4]

VTV2

STV (Phù Yên)

VTV1 (Mộc Châu, Vân Hồ)

VTV1/VTV3/VTV4 (Mường La)

VTV2/STV (Yên Châu)

VTV3/TH Thuận Châu

VTV2/VTV3 (Mộc Châu)[4]

HBTV[1]

VTV3/TH Mai Châu, Kim Bôi, Lạc Sơn, Yên Thủy

VTV1/VTV2 (Lương Sơn)

VTV1 (Tân Lạc, Đà Bắc)[4]

22 VTV3/TH Sapa LTV (Điện Biên cũ) VTV2 (cũ)
VTV3[14]
VTV1 (Lục Yên, Văn Chấn)
HTV9
ĐTV
23 VTV2[1] VTV2[1] VTV1
VTV2
VTV2[1]
25 VTV6 (cũ) VTV1
VTV5[4]
VTV2 (Lục Yên)[4]
VTV1/VTV3/YTV (Văn Chấn)[2]
27 VTV6[4] VTV3[1] VTV3[1][4]
28 VTV5 (Sapa)[4] VTV3/YTV (Lục Yên)

VTV3/Văn Chấn[4]

VTV5 (Mường La)[4] VTV2[1]
29 VTV2[1]
30 VTV6/ĐTV

VTV1/2/3/ĐTV (Tuần Giáo)[4]

31 VTV1[4]
32 VTV1 (TP Sơn La)[4] HBTV (Lạc Thủy)[4]
33 VTV5 (Mường Tè)[4] VTV3[1][4]
34 VTV2/VTV3 (Chiềng Đen, TP Sơn La)[4]
35 LTV (Nậm Nhùn)[4]
36 VTV2/VTV1/VTV3 (Hua La, TP Sơn La)

VTV5 (Mường La)[4]

VTV1 (Lạc Thủy)[4]
38 VTV1/VTV3 (Chiềng Xôm, TP Sơn La)[4]
39 VTV3 (Kỳ Sơn)

VTV1 (Mai Châu)[4]

45 VTV6?
47 LTV (Tân Uyên)[4] STV/VTV2 (Mộc Châu)[4]
52 HBTV[4]
Kênh Lào Cai Lai Châu Yên Bái Điện Biên Sơn La Hòa Bình

Northeast

[edit]
Channels[4] Northeast Province
Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Lạng Sơn Tuyên Quang Thái Nguyên Phú Thọ Bắc Giang Quảng Ninh
3 VTV1[15]
6 Hà Tuyên -> HGTV
(VTV1/VTV2/VTV6)

VTV3 (sau này)[16]

VTV1/VTV3/HGTV/TH Bắc Quang[4]

VTV1 (Vị Xuyên, Xín Mần, Quang Bình, Bắc Mê, Yên Minh, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc)

HGTV (Yên Minh)

VTV1/HGTV (Bắc Mê)

VTV1/VTV3 (Đồng Văn)[4]

VTV2[1]

VTV1 (Bảo Lâm, Bảo Lạc, Hạ Lang, Nguyên Bình, Phục Hòa, Trà Lĩnh, Thông Nông, Trùng Khánh, Hà Quảng)

VTV1/VTV2/VTV3 (Thạch An)

VTV1/VTV3/CRTV (Hòa An)[4]

TBK (Chợ Đồn)

VTV1 (Chợ Mới, Pác Nậm)

VTV1/VTV3 (Xã Văn Tùng, Nà Pặc, Bằng Vân – Ngân Sơn)[4]

VTV1/VTV3 (X.Vũ Muộn, Bạch Thông)

VTV1/TBK/VTV3 (Ba Bể)

VTV3/TH Pác Nậm[4]

VTV1/VTV3 (Lộc Bình)[4]

VTV1 (Đình Lập, Tràng Định, Cao Lộc, Hữu Lũng)

VTV1/LSTV (Văn Quan)

VTV1/VTV3 (Chi Lăng, Bình Gia)

VTV1/2/3 (Bắc Sơn)[4]

TTV (Tuyên Quang)[ghi chú 1][2]

VTV1 (Lâm Bình, Hàm Yên)

VTV3/Sơn Dương

VTV1/VTV3 (Na Hang)

VTV1 (TP. Tuyên Quang)[4]

VTV1

TN1 (Đại Từ)

VTV3 (Võ Nhai)[4]

VTV3/TH Thanh Ba[4]
HanoiTV1
BGTV (BBS)[ghi chú 2][2] QTV1 (trước 2013)/VTV1 (Cô Tô)

VTV1 (Cẩm Phả, Móng Cái, Uông Bí)

QTV1/VTV1/VTV3 (Bình Liêu)

VTV2 (Ba Chẽ)[4]

7 VTV1 (Cổng trời Quản Bạ)[4] VTV1/CRTV (Trà Lĩnh)[4] Bắc Thái → TBK

VTV3 (Cốc Đán – Ngân Sơn)

VTV1/VTV3 + TH Ba Bể

VTV1/TBK (Chợ Đồn)

VTV1 (Pác Nậm)[4]

VTV3

VTV3 (Hữu Lũng)

VTV1/VTV3 (Lộc Bình)

VTV1 (Cao Lộc)[4]

VTV3/TH Yên Sơn

TTV (Sơn Dương)[4]

Bắc Thái
→ TN
→ TN2/HTV7/VTV3[17][4][2]
Vĩnh Phú (VTP)
→PTV[18]
PTV/VTV3 (Thanh Sơn)[4]
BGTV (BBS)/VTV3 (Lục Nam)[4][2]

VTV1/VTV4/VTV5
VTV1 (Lục Ngạn)[4]

QTV3[19]

QTV1 (Đầm Hà, Uông Bí)

VTV1 (Ba Chẽ, Hải Hà)

VTV1/3/QTV1 (Vân Đồn)

VTV1 (Cẩm Phả)[4]

8 VTV1[1]

VTV2/HGTV (Hoàng Su Phì)

HGTV (Đồng Văn)

VTV1/VTV3 (Yên Minh, Bắc Quang)

VTV1/HGTV (Bắc Mê)[4]

VTV1

VTV1 (Nguyên Bình)

VTV2 (Phục Hòa)

VTV3/TH Thông Nông, Trà Lĩnh)

VTV1 (Trùng Khánh)[4]

TBK (Ba Bể)

VTV3 (Văn Tùng – Ngân Sơn)

VTV1/TH Pác Nậm

VTV1 (TT.Phủ Thông, Bạch Thông, Pác Nậm, Phục Hòa)

VTV1/TBK (Chợ Đồn)[4]

VTV3/Lộc Bình[4]

VTV3 (Chi Lăng)

VTV2 (Bắc Sơn)[4]

Hà Tuyên -> TTV (Tuyên Quang)[1]

TTV/VTV1/VTV3 (Chiêm Hóa)

VTV1 (Na Hang)[4]

VTV3/Đại Từ

TN1 (Định Hóa)[4]

TTV (Tuyên Quang)[1] Hà Bắc -> BGTV (BBS)

VTV1 (Sơn Đông)

VTV2/VTV3 (Lục Ngạn)

TH Yên Thế[20][4]

VTV3 (Hoành Bồ)

VTV2 (Cô Tô)

VTV1 (Đầm Hà, Ba Chẽ,Mỏ than Mông Dương, Cẩm Phả)[4]

9 VTV2 (Cổng trời Quản Bạ)

HGTV (Mèo Vạc)

HGTV/VTV2 (1 số huyện khác)

VTV1/VTV3 (Yên Minh)

VTV1 (Quang Bình)

VTV1/VTV3 (Vị Xuyên)[4]

VTV3/VTV1 (Hà Quảng)

VTV2 (Bảo Lâm, Trà Lĩnh)

VTV3/ TH Bảo Lạc, Hạ Lang, Thông Nông, Nguyên Bình

VTV1 (Hòa An, Phục Hòa, Trùng Khánh, Quảng Uyên)[4]

VTV3/TH Chợ Mới

VTV3/Ngân Sơn (X. Thượng Ân)

VTV3 (Sỹ Bình, Bạch Thông)

VTV1/TBK (Chợ Đồn)[4]

LSTV2/VTV6

LSTV[1]

VTV2 (Đình Lập)

VTV3 (Cao Lộc)

VTV1/VTV3 (Tràng Định)

VTV1/VTV3 (Văn Lãng)[4]

TTV (Chiêm Hóa)

VTV2/3/Hàm Yên[4][2]

VTV3/TN1 (Phú Lương)[4] VTV1 (Hà Nội) VTV2 VTV3/QTV1 (Móng Cái)

VTV3 (Cẩm Phả)

VTV3 (Đầm Hà)

VTV1 (Bình Liêu, Ba Chẽ, Tiên Yên)[4]

10 VTV3/VTV5/TH Hoàng Su Phì

VTV3/TH Yên Minh, Bắc Mê, Đồng Văn

VTV2 (Yên Minh, Bắc Quang)

VTV3/TH Đồng Văn

VTV1/VTV3 (Vị Xuyên)[4]

VTV3/TH Phục Hòa

VTV2 (Trà Lĩnh)

CRTV/VTV1/VTV3 (Hòa An)[4]

VTV1

VTV2

TBK[1]

VTV1/VTV3/TBK/TH Ba Bể, Chợ Đồn

VTV1 (Na Rì)[4]

LSTV1/VTV2[21][1]

VTV1 (Hữu Lũng)

VTV3 (Văn Quan, Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc)

VTV1/VTV3 (Chi Lăng)

VTV2 (Bình Gia)[4]

VTV1/VTV3/TTV (Chiêm Hóa)

TTV (Sơn Dương)

VTV2/TTV (Na Hang)[4]

VTV3/TH Cẩm Khê, Đoan Hùng

PTV (Tân Sơn)[4]

VTV3 (Lục Ngạn)

VTV1 (Yên Thế)

VTV3/BGTV/TH Sơn Động[4]

VTV3/TH Uông Bí?

VTV3/TH Cô Tô, Hải Hà, Vân Đồn

VTV2 (Đầm Hà)

VTV1 (Ba Chẽ, Hoành Bồ)

VTV3 (Mỏ than Mông Dương, Cẩm Phả)

QTV1 (Cẩm Phú, Cẩm Phả)[4]

11 VTV2[1]

VTV3[1]

HGTV (sau này)/VTV6 (tiếp sóng)

VTV3/TH Quang Bình[4]

CRTV[1]

VTV1 (Hà Quảng)

VTV3/TH Trà Lĩnh

VTV3 (Thông Nông)[4]

VTV1/ TH Chợ Đồn[4] VTV3/Đình Lập

VTV1 (Lộc Bình)

VTV1/VTV3 (Văn Lãng)

VTV1/LSTV (Văn Quan)

VTV1/VTV2 (Đình Lập)[4]

TTV (Tuyên Quang)/VTV1/VTV3 (Chiêm Hóa, Hàm Yên)[4] VTV2 (Hà Nội) VTV3 VTV2 (Móng Cái, Tiên Yên)

VTV3 (Bình Liêu)[4]

12 HGTV/ VTV1 & VTV3 (Đồng Văn)

VTV3/TH Vị Xuyên, Cổng trời Quản Bạ)

VTV1/VTV3 (Xín Mần)[4]

VTV3/TH Bảo Lâm, Hà Quảng

VTV2 (Hạ Lang, Quảng Uyên)[4]

VTV1
VTV2

VTV3/TH Bạch Thông, Na Rì[4]

VTV3[4][1]

VTV1[4]

LSTV[1]

LSTV (Hữu Lũng)

VTV1 (Bắc Sơn, Bình Gia)

VTV1/VTV3 (Chi Lăng)[4]

VTV3

VTV3/Chiêm Hóa, Na Hang

TTV (Lâm Bình)[4]

VTV3/TN1 (Võ Nhai)[4] VTV3/VTV1/TH Hạ Hòa, Thanh Sơn, Tam Nông, Yên Lập
VP (cũ)[4]
BGTV (BBS) /THVL1 (thị trấn Neo)

VTV1 + VTV3/TH Lục Ngạn[ghi chú 2]

VTV1/VTV3 (Yên Dũng, Lục Nam)

VTV3/TH Sơn Đông

BGTV (BBS) (Yên Thế)[4]

QTV/VTV1 (đến 2001)[22]
QTV1[19]

VTV3/Vân Đồn

VTV1/3/QTV1 (Đầm Hà)

QTV1 (Móng Cái)[4]

15 HGTV
21 VTV2[1]

VTV1 (Chi Lăng)[4]

VTV1/TTV (Hàm Yên)[4] VTV3[1] QTV1 (Hạ Long, Hải Hà, Bình Liêu)[23] VTV1 (Vân Đồn)[4]
22 VTV1 (Bắc Quang)[4] VTV3 (Hà Nội) VTV3 (Hà Nội) QTV1 (Cẩm Phả)

VTV3/TH Ba Chẽ[4][23]

23 VTV2[1] VTV3[1] VTV3/Chi Lăng[4] QTV1 (Đông Triều)[23]
VTV2 (Móng Cái)[8]
24 Hà Tây ➡ HanoiTV 2 Hà Tây ➡ HanoiTV 2 QTV3 (Bình Liêu)
QTV1 (Tiên Yên)
VTV1/QTV (Hạ Long)
VTV1 (Cẩm Phả)[23][4]
25 VTV2 (Bắc Quang)[4] VTV3[1] VTV3/TH Đông Triều
VTV3 (Móng Cái)[4][8]
26 VTV/CRTV (Nguyên Bình)[4] VTV3[1] VTV3 (Uông Bí, Vân Đồn)[4]
27 PTV (Thị xã Phú Thọ)[4] QTV3/VTV1 (Đông Triều)
VTV3 (Cẩm Phú, Cẩm Phả)[4][23]
28 VTV3 (Bắc Quang)[4] TTV (Lâm Bình)[4] QTV1 (Vân Đồn)[23]
VTV3 (Tiên Yên)
VTV3 (Bình Liêu)[4]
30 BGTV (BBS)[1] BGTV (BBS)[1] VTV1 (Cô Tô)[4]
BGTV (BBS)
31 VTV3[1] VTV3[4][1][8]
32 TN1 TN1 (chính)[1][2][4] TN1 TN1
33 TBK
VTV6[4]
VTV6[4] THVL1 VTV1[1]
34 VTV2[4][1] VTV3[4][1][8]

QTV1 (Đông Triều)[23]

35 QTV1 (Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ)
QTV3 (Móng Cái)[23]
36 PTV[1] BGTV/VTV4 (Hiệp Hòa)[2] VTV2/QTV2→VTV1 (từ 2014)[1][7]
37 VTV3/TH Bắc Quang[4]
38 VTV1

TTV (Tuyên Quang)[4]

QTV1[4]
40 QTV1 (Hải Hà, Bình Liêu,Uông Bí)

QTV3 (Tiên Yên)[23]

41 VP VP VP VP
42 QTV1 (Cô Tô )[4][23]
45 VTV3 (trước 2013)/QTV3/QTV1 (Cô Tô)

QTV1 (Uông Bí, Hoàng Bồ)[23]

47 VTV1/LSTV (Văn Lãng)[4] QTV3 (Cô Tô)[23]
48 VTV1[4]
49
50 QTV1 (Cẩm Phả)[23]
51 QTV1 (Đầm Hà)[23]
52 QTV1 (Quảng Yên)[23]
54 VTV6 (Hà Nội) VTV6 (Hà Nội) VTV6 (Hà Nội)
Kênh Hà Giang Cao Bằng Bắc Kạn Lạng Sơn Tuyên Quang Thái Nguyên Phú Thọ Bắc Giang Quảng Ninh

Red River Delta

[edit]
Channels[4] Red River Delta province
Hà Nội Hải Phòng Bắc Ninh Hà Nam Hải Dương Hưng Yên Nam Định Thái Bình Vĩnh Phúc Ninh Bình
2 VTV4 VTV (Tam Đảo cũ) VTV1/một số đài huyện
3
VTV1 (Tam Đảo)

VTV1 (TP Tam Điệp)

VTV3/1 số đài huyện

4 VTV4/VTV5 (trước 2004)

→ VTV5

VTV1 (Hà Tây)

VTV3

TH Yên Mô + K+1/VTV6

TH TP Tam Điệp / 1 số đài huyện

5 1 số đài huyện
6 VTV1 (1990–1994)[24]
HanoiTV (sáng chủ nhật)
OPT1 (đến 1996)

→ HanoiTV/VTV3 (đến 10/1997)
→ HanoiTV1[1]

VTV1 (Bạch Long Vĩ)


VTV1 (Cát Bà)[ghi chú 3]
VTV1 (Kiến An)[4]

VTV1 (1990–1994)
HanoiTV (sáng chủ nhật)

OPT1 (Hà Nội, trước 1996)

→ HanoiTV/VTV3 (đến 10/1997)
→ HanoiTV1

HTV9

THD (Kinh Môn)

VTV1 (1990–1994)
HanoiTV (sáng chủ nhật)

OPT1 (Hà Nội, trước 1996)

→ HanoiTV/VTV3 (đến 10/1997)
→ HanoiTV1

TBTV (cũ)

VTV1 (1990–1994)
HanoiTV (sáng chủ nhật)

OPT1 (Hà Nội, trước 1996)

→ HanoiTV/VTV3 (đến 10/1997)
→ HanoiTV1

TBTV (cũ)

VTV2/VTV3
HN1

VTV2 (2015–2016)[4][2][25][1]

NBTV (cũ)

VTV3/TH Vĩnh Tường

VTV1 (1990–1994)
HanoiTV (sáng chủ nhật)

OPT1 (Hà Nội, trước 1996)

→ HanoiTV/VTV3 (đến 10/1997)
→ HanoiTV1

NBTV (cũ)
→ NBTV+/VCTV2
→ NBTV+/VTV3[2]
VTV1/TH Tam Điệp
7 THD2/VTV3

VCTV MMDS (Hà Tây cũ)[26]

VTV3 (Thủy Nguyên)
QTV3

THD2/VTV3

BTV (Bắc Ninh) Hải Hưng -> THD -> THD2/VTV3


HY/O2TV-VCTV10

Hải Hưng
→ THD

→ THD2/VTV3[6]

Hải Hưng→HY/O2TV-VCTV10 THD2/VTV3

HTV9 HTV9 Vĩnh Phú (cũ)[18] VTV3

KBS[26]
VTV3/TH Tam Điệp[4]

8

HTV7?
TH Làng Vạn Phúc

Catroon Network (MMDS, phát & thu được ở Hà Tây cũ)[26]

VTV3[1][27]

THP[2][4]

VTV2 (Bạch Long Vĩ)

Hà Bắc (cũ) Hà Nam Ninh -> Nam Hà Hải Hưng/VTV1 (cũ) Hải Hưng/VTV1 (cũ) VTV3 (tiếp sóng)

Hà Nam Ninh -> Nam Hà -> NTV (Nam Định)[4]

TBTV HTV7? HTV7?
VTV2
Hà Nam Ninh (cũ)
VTC1
9 VTV1/HanoiTV (từ 1990)

→VTV1/VTV3/HN1 (đến 1994)
→VTV1/VTV2/VTV3 (đến 3/1998)
→VTV1/VTV2 (đến 2001)→VTV1[1][2]

HTV7 (Vĩnh Tường)
VTV1 (Hà Nội)
VTV1
VTC4
10 OPT1 (Hà Nội)

DRT (Đắk Lắk, phát lậu)
VTV1/Hà Tây cũ (Ba Vì)[4]
HANAM/HTV7

THP[28] → VTV1

VTV3/TH Bạch Long Vĩ

OPT1 (Hà Nội cũ) Hà Nam Ninh -> Nam Hà -> HANAM (THHN)
HTV7/VTV3
HANAM/HTV7 VCTV1
VTV1 (Ý Yên)[4]
HANAM/HTV7 Hà Nam Ninh → NBTV
NBTV (Nho Quan)
11 VTV1 (đến 1990)[29] → VTV2[1] THP[ghi chú 4] VTV1 (đến 1990) → VTV2 (Hà Nội) Catroon Network
VTC14[26]
12 QTV1 (Quảng Ninh)[1]

Hà Sơn Bình (cũ) → HTV Hà Tây (cũ)

VTV3

TH Cát Bà[ghi chú 3][4]

THP (Bạch Long Vĩ)
QTV1 (từ Quảng Ninh)

BTV (Bắc Ninh) VTV1 THD (TP Chí Linh)[2]
BTV (Bắc Ninh)
QTV1 (Quảng Ninh)

HTV Hà Tây (cũ)
VTV3/NBTV+

VTV3/NBTV+
HTV (Hà Tây cũ)
VTV3/NBTV+ VP NBTV+/VCTV2
→ NBTV+/VTV3[30]
13–14 CCTV4, CNN (MMDS, tiếp phát analog Hà Tây)[26] True Visions
MTV, CNN[26]
15 MTV (MMDS, qua trạm tiếp phát analog từ Hà Tây)[26] True Visions
OPT1[26]
16 HBO/Cinemax (MMDS)[26] True Visions
VCTV1[26]
17 True Visions
Catroon Network[26]
18 True Visions
BBC[26]
19 True Visions[26]
21 CCTV (Hà Tây cũ)[26] HTV7 VOV1 (phát tiếng, có hình testcard)
CNBC[26]
22 VTV4 + VTV2/VTV3[31] ➡ VTV3[32][1][2][4]

TH Gia Viễn

HN1/HN2/DNRTV1

VOV2 (phát tiếng, có hình testcard)[26]

23 HTV3, VTV4 (Hà Tây)[26] HBO
HTVC Thuần Việt
NHK World
VTVCab 2[26]
24 Hà Tây TV → HanoiTV2[1] THP[ghi chú 5] Hà Tây TV → HanoiTV2 VOV3
VCTV1-12, 15, 16
HTVC Du lịch[26]
25 VTV2 (Nam Định) Star Movies[26] VTV2[1] VTV2 (Nam Định) BBC
SCTV1
VTVCab1[26]
26 Hà Tây VTV (cũ, 1995 – 1998) THP (Cát Bà – Cát Hải)[4][2] CCTV1[26] DW-TV
MEGA
Playhouse[26]
27 DN3 (Hà Tây)[26] True Sports HD[26] VTV1[1]
28 THP[1] HTV3
THP (Hải Phòng)
THP VCTV3
Disney[26]
29 VTC1 (đến 2014) kênh analog lậu ở An Lão[26] VTC1 (đến 2014) VCTV2 -> VTVCab 5[26]
30 BGTV[33] kênh analog lậu ở An Lão[26] /BGTV BGTV BGTV BGTV VCTV7[26]
31 VTC7 (đến 2014)

VTC1 (Hà Tây)

Một số kênh analog lậu ở An Lão: Disney, CNN, HBO, Star Movies, CN...[26] Một số kênh analog lậu ở Huyện Nam Sách: CN, CNN, BBC, HBO, Cinemax,....[26] VTC7 (đến 2014) VTC9→VTC1 VCTV8[26]
32 TN1

VTC3?

VTC2 (Hà Tây)

HTV9 TN1 VTV1 (Thái Bình)[1][25] VTV1 HTV7[26]
33 VTC2 → VTC9

HTV7 (Hà Tây)[26]

VTC9 HTV9
Boomerang[26]
34 THDT1 (Hà Tây)[26] THVL1[26]
35 TBTV kênh analog lậu ở An Lão[26] /TBTV TBTV TBTV TBTV[1][25] CCTV
BTV4[26]
36 PTV (Phú Thọ)[1]

BTV1 (Hà Tây)[26]

Một số kênh analog lậu ở An Lão: MTV, CCTV...[26] Một số kênh analog lậu ở huyện Nam Sách[26]
VTV1/VTV3 (Kinh Môn)[4]
PTV (Phú Thọ) VTC1
37 NTV (Nam Định) Một kênh analog lậu ở An Lão[26] /BTV Bắc Ninh BTV (Bắc Ninh) BTV (Bắc Ninh)[34][1] BTV (Bắc Ninh)/NTV (Nam Định) NTV (Nam Định)
VTV2 (tiếp sóng)[35]
BTV (Bắc Ninh) VTC2[26]
38 VOVTV[36]

→TH Quốc Hội

HTV9 (Hà Tây)[26]

VTV2

THP

VOVTV -> TH Quốc Hội (Hà Nội) Một số kênh analog lậu ở Nam Sách VOVTV -> TH Quốc Hội VTC3
CCTV1
VTV5
BRT
HTVC Phụ nữ[26]
39 Kênh thử nghiệm (từ 2004)
NBTV
NBTV HTV7
NBTV
NBTV HTV3/Star Movies (huyện Nam Sách) NBTV NBTV NBTV NBTV[1][30]
40
THD1
[1]
VTC4[26]
41 VP VP VP VP VP VP VP VP[1] VTC5?[26]
42 HY HY/O2TV-VCTV10[1][37] HY HY Star Movies[26]
43 VTC5 → VTC9

THVL1 (Hà Tây)

CCTV1→ HTV3→ VTC7
VTC6[26]
44 VTC1 (từ 2014)[38]

LA34 (Hà Tây)[26]

VTV2

VTC5→VTC9

VTV2 VTC1 (từ 2014) VTC7
Kidsco[26]
45 HANAM (THHN)

VTC5[ghi chú 6]

HANAM (THHN) HANAM (THHN) HANAM[1] HANAM / VTC5 HANAM (THHN) HANAM VTC8[26]
46 VTC7 (từ 2014)

TTV11 (Hà Tây)

VTV3 HTV7? VTV3 VTC7 (từ 2014) HTV7? (thu từ hướng Hà Nội?) HTV7? (Thu từ hướng Hà Nội?) NATGeo
VTC9[26]
47 BTV2 (Hà Tây) VTV3[1] VTV3 (Nam Định) Animal Planet[26]
48 HTV9 VTV1/NTV (Nam Định)/

TH Giao Thủy[ghi chú 7]

VTC14
TVOne[26]
49 HN2[ghi chú 8]

→ HN3/HN1[ghi chú 9][1][4]

Discovery/NAT Geo
VTC16[26]

BTV2

50 VTV3[1] VTV3 (Nam Định/Thái Bình) ITV – VTC13/Animal Planet[26]
51 Channel News Asia[26]
52 BTV (Bắc Ninh) VTV2 (Cát Bà)[4] BTV (Bắc Ninh)[39][4] THD/VTV3 (Kinh Môn)[4] BTV (Bắc Ninh) VTV4?

Star Movies[26]

53 VTV6 (Nam Định) VTV6 VTV6 (Nam Định) Australia Network[26]
54 VTV6 VTV5?

Phoenix[26]

55 VTV3 (Hải Hậu)[4] VTV9
DW[26]
VTV3/TH Nho Quan[4]
56 VTV Đà Nẵng
Star Sports
SCTV2[26]
57 VTV9
ESPN
VCTV1
CNBC[26]
58 Catroon Network
HTVC Ca nhạc
Ariang[26]
59 HTV Hà Tây (1995 – 2000s) VTV Đà Nẵng
Star World
TV5Monde[26]
60 AXN[26]
61 MAX[26]
62 VTV Cần Thơ 1?

MTV[26]

63–69[26]
  • 63: Fox Movies
  • 64: VTVCab 3, NHK
  • 65: K+1
  • 66: K+NS
    VTVCab 2
    ABC (Úc)
  • 67: VTC3
    Channel V
  • 68: FOX Sports, Catroon Network
  • 69: HTV Thể thao/Astro Cảm xúc
    ABC (Mỹ)
Kênh Hà Nội Hải Phòng Bắc Ninh Hà Nam Hải Dương Hưng Yên Nam Định Thái Bình Vĩnh Phúc Ninh Bình

North Central

[edit]
Channels[4] North Central province
Thanh Hóa Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị
4 TH Bỉm Sơn
5 VTV3/TH Cẩm Xuyên (trước 2001) VTV1 (before 2019)
6 TTV (Thanh Hóa)/TH Như Thành[ghi chú 10]

VTV1 (Ngọc Lặc, Đông Sơn, Cẩm Thủy, Bá Thước, Quan Sơn, Tĩnh Gia)

TTV (Đông Sơn)

VTV1/VTV3 (Như Xuân, Quan Hóa, Mường Lát) <

VTV1/VTV2/VTV3 (Như Thanh)[4]

HTV7

VTV3 (Tĩnh Gia)[4]

VTV2

VTV3 (Quỳ Hợp)

VTV1 (Quế Phong)[4]

VTV1 (Nghĩa Đàn, Thái Hòa, Quỳnh Lưu)

NTV (Quỳ Châu, Quế Phong, Con Cuông, Kỳ Sơn, Yên Thành, Con Cuông )

VTV1/VTV3 (Tương Dương, Quế Phong, Thái Hòa, Quỳ Châu)[4]

VTV2[1]

HTTV[40]

VTV3 (Nghi Xuân)[4]

QBTV/TH Tuyên Hóa[ghi chú 11] VTV1[1][41]

QRTV (Đắk Rông)

QRTV (cũ)

VTV1+VTV3 (TT. Lao Bảo, Hướng Hoá)[4][41]

7 VTV3
VTV1[1]

TTV (Thanh Hóa) (cũ)[1][2][4]

HN1

VTV1 (Thường Xuân, Như Xuân, Tĩnh Gia)
VTV1/VTV3 (Quan Hóa)

TTV (Lang Chánh)[4]

NTV (Tương Dương, Kỳ Sơn)[4]

VTV3/TH Kỳ Sơn + NTV

VTV1/VTV3 (Thanh Chương)[4]

VTV3/TH Hương Khê

VTV1 (Can Lộc, Hương Sơn)

QBTV

TH Minh Hóa
QBTV
VTV1
VTV3/TH Tuyên Hóa[42]

TH Bố Trạch
HTV7

VTV1/VTV3 (Đắk Rông)

VTV3/TH Hướng Hoá + VTV1 & VTV2

VTV1/2/3 (Hướng Hoá)[4]

8 TTV (Thanh Hóa)[4]

TTV (Ngọc Lặc, Thường Xuân)[4]

VTV1/VTV3/TTV/TH Thạch Thành

VTV3/TTV (Cẩm Thủy)

VTV1/VTV3 (Như Xuân, Quan Hóa)

VTV2/TTV (Mường Lát, Như Thanh)

VTV1 (Thường Xuân, Tĩnh Gia)[4]

VTV1

NTV (Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳ Châu)[4]

VTV1/VTV3/TH Tuyên Hóa[42] VTV1/VTV3 (Đắk Rông)

QRTV, VTV1/VTV3 (Hướng Hoá)

VTV2[4][41]

HTV7

9 TTV (Thanh Hóa) – chính[1]

TH Bá Thước/VTV1/VTV3/TTV[4]

TH Lang Chảnh/VTV1/3/TTV

VTV3/TH Quan Hóa, Đông Sơn[4]

HTV9

VTV1/VTV3/TH Diễn Châu[4]

VTV3/TH Quỳnh Lưu[4]

NTV (Tân Kỳ, Tương Dương, Kỳ Sơn, Quỳ Hợp)
VTV3/NTV (Anh Sơn)

VTV1 & VTV3 (Con Cuông)[4]

VTV3/TH Hương Sơn

VTV3

VTV3/6 (Núi Thiên Tượng)

HTTV/TH Hương Khê[ghi chú 12]

QBTV[42]
VTV1 (Minh Hóa)

VTV3/TH Minh Hóa TH Bố Trạch
HTV9

VTV3/TH Đắk Rông

VTV1/VTV3 (Hướng Hoá)[4]

10 VTV2[1]
VTV3[2][4]

VTV3/TH Cẩm Thủy

TTV (Như Xuân, Mường Lát)

VTV1 (Thạch Thành)[4]

VTV1/TH Quỳ Hợp

NTV/VTV6 (Quỳ Châu)

VTV3
NTV (Nghĩa Đàn)

VTV3/TH Kỳ Sơn

NTV (Thanh Chương, TX Thái Hòa)[4]

VTV3/TH Vũ Quang, Đức Thọ, Hương Khê

HTTV (Kỳ Anh)[4]

VTV2

VTV3

VTV1 (Minh Hóa)

VTV1/VTV3/QBTV/TH Tuyên Hóa[42]

VTV1/TH Bố Trạch[ghi chú 13]

VTV1 (Đắk Rông)

VTV3 (Lao Bảo – Hướng Hoá)[41]

VTV1/VTV3 (Hướng Hoá)[4]

11 VTC16/VTV3/TTV/TH Yên Định

TTV Thanh Hóa (Đông Sơn)

VTV1 (Bá Thước, Lang Chánh, Thạch Thành)

VTV1/3/5 (Ngọc Lặc)

VTV1/VTV3 (Cẩm Thủy, Như Xuân, Mường Lát)

VTV1/3/TTV (Quan Hóa)

VTV3/TH Như Thanh, Quan Sơn, Lang Chánh

VTV3/TTV/Bỉm Sơn

VTV3/TH Lang Chánh[4]

Nghệ Tĩnh → NTV (Nghệ An)/VTV3

VTV3/NTV/TH Tương Dương[4]

Nghệ Tĩnh (cũ) QBTV/TH Minh Hóa[42]

VTV1/TH Tuyên Hóa[4]

QRTV[41][1]
VTV1 (cũ)

VTV1/VTV3 (Đắk Rông)

QRTV (Hướng Hoá)[4]

12

VTV2[4]

TTV (Thanh Hóa) (Ngọc Lặc)

VTV1/VTV3 (Tĩnh Gia, Bá Thước,Thường Xuân))

VTV1/3/TTV (Quan Sơn, Mường Lát)

VTV3/TH Như Xuân

VTV1 (Cẩm Thúy)

VTV1/3/5 (Ngọc Lặc)[4]

VTV2

VTV3/TH Nghĩa Đàn & TX Thái Hòa <

VTV1/3 (Kỳ Sơn)

VTV2/VTV3 (Đô Lương)[4]

VTV3/VTV6

VTV1/2/3/TH Kỳ Anh

HTTV (Vũ Quang, Hương Khê)[4]

VTV3/TH Vũ Quang và Cẩm Xuyên (từ 2001)

VTV1 (Hương Sơn)

VTV1 (Hồng Lĩnh)

VTV2 (Nghi Xuân)

VTV1[1] VTV1/VTV3/QRTV (Đắk Rông)

VTV1/2/3/QRTV (Hướng Hoá)[4]

21 VTV1 (Nga Sơn)[4] VTV3/ TH Tân Kỳ[4] VTV1[1]
22 VTV1 (Tân Kỳ)[4]
23 VTV2 (Nga Sơn)[4] VTV3[1] VTV3[1] VTV3 (từ 2017)[7]
24 VTV1[1] VTV1 (Đô Lương)

VTV1/NTV (Anh Sơn)[4]

25 VTV3/TH Nga Sơn[4] Vĩnh Linh TV
26 VTV2[1]
27 TTV Thanh Hóa (Nga Sơn)[4] VTV1/QRTV (Cồn Cỏ)[4]
28 VTV2[1] HTV7[ghi chú 14] → HTV4[ghi chú 15]

TH Hướng Hóa (Quảng Trị)

29 HTV9 VTV2/VTV3 (Khe Sanh, Hướng Hoá)[4]
30 VTV1/VTV3/NTV (Tân Kỳ)[4]

VTV3[2][4][1][41]
VTV6 (2019)

31
32 VTV2
33 HTTV (Núi Thiên Tượng)
35 VTC5 -> VTC1
36 HTV9[ghi chú 14]→HTV2[ghi chú 15]

VTV1 (Nghi Xuân)

HTV9[ghi chú 14]→HTV2[ghi chú 15]
VTV1 (Đèo Ngang)

VTC9

BTV1

HTV9[ghi chú 14]→HTV2[ghi chú 15]
37 HTV7 (Núi Thiên Tượng)
38 PTQ1 BTV2 VTV5
39 HTV9 (Núi Thiên Tượng)
40 VTV6[4][7]
41
43 NTV (Nghệ An)
VTV3
VTV6[4][2][7]
44
47 VTV6 VTV1/QBTV (Minh Hóa)[4]
50 VTV1 (Thường Xuân)[4]
52 VTC7
53 VTC9 VTC9
55 VTC1 VTC1
57 VTC1 HTV4
59 VTC9
61 Một kênh lậu
62 TTV[43]
63–69 Một số kênh lậu:ESPN, True Sports, HBO, Cinemax. . . Một số kênh lậu: True Visions
Channels Thanh Hóa Nghệ An Hà Tĩnh Quảng Bình Quảng Trị

South Central

[edit]
Channels[4] South Central Region
Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận
2 CCTV17
CCTV10[44]
3 CCTV5 (Trung Quốc)[44]
4 VTV1 (Cam Ranh)
5 TV5 (sóng từ Philippines)[44] VTV2 TV5 (sóng từ Philippines)[44]
6 VTV3/Truyền hình A Lưới
TRT/VTV1/VTV3 (Nam Đông)[4]

QRT
VTV3[1][45]

VTV1/TH Bắc & Nam Trà My, Nông Sơn
VTV1/VTV3 (Nam Giang)[4]

VTV3/PTQ1 (Đức Phổ)[4]

VTV2[46]

VTV1 (Trà Bồng)
VTV2 (Ba Tơ)[4]

VTV1 (Lý Sơn)
PTQ1/VTV1/VTV3 (Sơn Hà)
VTV2 (Tây Trà)[4]

Quy Nhơn TV -> BTV[1]
VTV3 (1996–2002)
BTV/VTV1 (An Lão)[4]
PTP/VTV3/TH Sơn Hòa?[4]

VTV3[1][2][4] VTV3 (Cam Ranh)/TH Cam Ranh -> VTV1[4][47]

VTV3 (Vạn Ninh)/TH Vạn Ninh
VTV1 (Khánh Sơn)[4]

VTV1[1][2][4]

VTV3
VTV1[1]

VTV1 (Lagi)[4] VTV1/BTV Bình Thuận (Phú Quý)[4] VTV3/TH Tánh Linh[4]
HTV7

7 VTV3
HVTV (VTV Huế)[4]
DRT1[1][2] TH Hội An/QRT
QRT/VTV1 (Cù Lao Chàm)[4]

QRT/VTV3/TH Duy Xuyên, Đại Lộc, Điện Bàn
VTV1 (Đông Giang, Hiệp Đức)
VTV3 (Phước Sơn, Tây Giang)[4]

Nghĩa Bình -> PTQ1[46]


VTV1[1][2]

PTQ1 (Ba Tơ)
VTV3/PTQ (Sơn Tây)[4]

BTV Bình Định (Hoài Nhơn, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh)[4]
GMA (sóng từ Philippines)[44]
PVTV (VTV Phú Yên)
VTV2 (13h – 17h)[4]
VTV2/KTV (Khánh Vĩnh)
VTV3 (Khánh Sơn)[4]

KTV (Diên Khánh, Cam Lâm)
VTV3/TH Ninh Hòa, Cam Lâm[4]

GMA (sóng từ Philippines)[44] BTV Bình Thuận (Hàm Thuận Bắc)[4][48]
8 TRT1 (A Lưới)
VTV1 (Phú Lộc)[4]
HTV7 QRT (Quế Sơn)
VTV3/Tiên Phước[4]

VTV2[1]

PTQ (Trà Bồng)[4]

VTV2 (Lý Sơn)

VTV1 (Ba Tơ)
VTV1 (Tây Trà)
VTV3 (Minh Long)
VTV1/VTV3 (Sơn Hà)[4]

BTV Hoài Nhơn
VTV2 (Núi Vũng Chua)[4] VTV3 (Hoài Nhơn)
VTV1 (An Lão)[4]

VTV3 (Sơn Hoà)[4] VTV1/TH Vạn Ninh[4] VTV3[1][4]


VTV1[1][4]

VTV3/TH Phú Quý[4]

9 VTV3/TH Nam Đông
VTV1 (Phú Lộc)
HVTV (VTV Huế)[4]

DVTV (VTV Đà Nẵng)[1][2] VTV2 (Đà Nẵng)

TH Đà Nẵng – Quảng Nam (cũ)

QRT (Bắc & Nam Trà My)
VTV3 (Đông Giang)
VTV1 (Nam Giang, Phước Sơn)[4]
PTQ2
VTV1/VTV3/PTQ1 (Ba Tơ)
VTV1/PTQ (Minh Long)
VTV2 (Trà Bồng)[4]
BTV Bình Định (TP Quy Nhơn, Hoài Nhơn)
VTV3 (Vĩnh Thạnh)
VTV2/VTV3 (An Lão)[4]
VTV1[1] Nha Trang TV -> KTV[49][1]
VTV3/TH Khánh Sơn
VTV1 (Cam Lâm)[4]
NTV (Ninh Hải)[4]
10 VTV3/TRT (Phú Lộc)[4] VTV1[1]

VTV3/TH Quế Sơn[4]

VTV1[46]
VTV3/TH Lý Sơn[4]
BTV/VTV6 (Vũng Chúa)[4]

VTV3/BTV/TH An Nhơn
VTV3/BTV (Hoài Ân)
VTV1/VTV3 (Vĩnh Thạnh)
VTV2/VTV3/TH An Lão
BTV (Vân Canh)[4]

VTV1 (Sông Cầu)

TH Sông Cầu[4]

VTV2/VTV3/TH Sông Hinh + VTV Phú Yên
VTV3 (Đồng Xuân)
VTV2/VTV8 (Sông Hinh)[4]

GMA (sóng từ Philippines)[44] NTV Ninh Thuận
VTV1 (Phước Chiến – Ninh Hải)
VTV3/TH Ninh Phước[4]
VTV3
VTV1 (Phú Quý)[4]
11 CCTV2[44]

VTV1/TH Nam Đông, A Lưới[4]

CCTV2?[44] VTV2
VTV3/TH Bắc Trà My
VTV3/TH Tây Giang[4]
CCTV2
HTV7
PTQ1/VTV2 (Ba Tơ)
VTV3 (Minh Long)
VTV1/VTV3/PTQ1 (Sơn Tây)[4]
VTV1 (Vĩnh Thạnh)
VTV3/BTV/TH An Lão[4]
VTV3[1] KTV (Khánh Sơn, Ninh Hòa)[4] VTV1/TH Bắc Ái[4] VTV1 (Bắc Bình)[4]
12 TRT -> TRT2[2][50] VTV1[1] VTV3 (Bắc & Nam Trà My)
VTV3/Nam Giang[4]

VTV2[51]

PTQ2

VTV3/TH Trà Bồng
PTQ1 (Ba Tơ)[4] VTV2 (sau này)[4]
VTV3 (cũ)[46]

PTQ1 (Lý Sơn)
PTQ1/VTV1/3 (Sơn Hà)
VTV3 (Minh Long)
VTV1/PTQ (Sơn Hà)[4]

VTV1
VTV1 (Tây Sơn)
VTV1/VTV3 (Hoài Ân)

VTV1

VTV3/TH Sông Cầu[4]

VTV Phú Yên + VTV2 (Sông Cầu)[52]

VTV1 (Sông Hinh)

PTP/VTV3/Đông Hòa
VTV1/2/3 (Đèo Cả, Đông Hòa)
VTV1 (Đồng Xuân)[4]

VTV1
VTV1 (Khánh Vĩnh)
VTV3/ TH Cam Ranh[4][47]
VTV3 (X.Vĩnh Hải, Ninh Hải)[53]

VTV1 (Phước Diêm)
NTV (Bắc Ái, Phước Chiến)
VTV1/VTV3 (Bắc Ái, Ninh Hải)[4] VTV2[1]

Thuận Hải (cũ) BTV Bình Thuận[1]

VTV1 (Tánh Linh, Bắc Bình)[4]

19 HTV7
20 HTV9
  • Cinemax, HBO, MAX, Cartoon Network (True Visions) & Một số kênh khác ở Thọ Lộc[26]
21 CCTV3[44]
VTV3/TH Phú Lộc
TRT1 (Nam Đông)[4]
VTV3[1] CCTV3[44]
PTQ1 (Đức Phổ)
VTV3/TH Tây Sơn[4] VTV3[1] VTV1 (Ninh Hòa)[4] NTV (Ninh Sơn)[4] HTV7 (La Gi)[2][4]
22 VTV1[1][4] QRT (Tây Giang)[4] VTV1/PTQ (Sơn Hà)
PTQ1/VTV1 (Bình Sơn)
VTV3 (Dung Quất)[4]
BTV Bình Định (1 số nơi)[4] TV5 (sóng từ Philippines)[44]
VTV1 (Sơn Hòa)[4]

VTV2
KTV2[1][54]

KTV (Khánh Sơn)[4]

VTV3 (Bắc Bình)[4]
23 VTV2 (Phú Lộc)[4] VTV1[1][2] VTV2 (Ba Tơ)
PTQ1 (Tây Trà)[4]
VTV1 (Sông Cầu)[4]
VTV2[1]
VTV3[1] VTV3[1]
24 HTV7
TRT1 (Phú Lộc)
VTV2 (Nam Đông)[4]
DRT2
HTV9[55]
Một số kênh truyền hình analog lậu tại TP Tam Kỳ HTV9 (Mộ Đức)
PTQ1 (Đức Phổ, Trà Bồng)[4]
VTV2[1] KTV (Cam Ranh)[4]
25

VTV2

HVTV (VTV Huế)[1][2]

Một số kênh truyền hình analog lậu tại TP Tam Kỳ

ITV – VTC13[26]
QRT (Phước Sơn)[4]

VTV3[1]

PTQ1/VTV2 (Bình Sơn)
VTV1 (Dung Quất)[4]
VTV1/PTQ (Sơn Tây) HTV9

VTV1 (An Lão)[4] VTV3 -> VTV2 (Sông Hinh)[4] NTV (Phước Diêm)[4]

VTV3[1][2]

BTV Bình Thuận (Đảo Phú Quý)[4]

BTV Bình Thuận (Tánh Linh)[4]

26 TRT1/VTV1 (Nam Đông)
VTV8 (Nam Đông)[4]
VTV2[1] VTV2[1]
QRT (Bắc Trà My)
QRT/VTV3 (Nông Sơn)[4]

VTC3[26]

VTV3/VTV1/TH Ba Tơ[4] VTV1 -> VTV3/TH Vân Canh
VTV3/BTV (Hoài Ân)[4]
GMA Channel (sóng từ Philippines)[44] VTV3 (Khánh Vĩnh)/TH Khánh Vĩnh[4]
GMA Channel (sóng từ Philippines)[44]
HTV9 -> VTV2[5][4]
27 VTC5[26]
QRT (Nam Trà My)[4]
PTQ1 (Dung Quất)
PTQ1/VTV3 (Bình Sơn)
PTQ1 (Minh Long)[4]
VTV3[1][4] VTV Phú Yên (Xuân Lộc, TX Sông Cầu)[4][52] VTV1 (Diên Khánh)[4] VTV2 (từ 2017)[5][4]
28 TRT1[1][2] HTV7
DRT2 (Hòa Vang)[4]

VTV6 (cũ)

VTV2 (Khánh Sơn)
VTV3 (Khánh Vĩnh)
VTV1 (Ninh Hòa)[4]
VTV3
VTV1/3/BTV Bình Thuận (Hàm Tân)[4]
29 VTC9[26] HTV7
VTV Huế
BTV Bình Định
VTV3/TH Tuy Phước
VTV3 -> VTV1 (Vân Canh)
BTV/VTV1 (Tây Sơn)[4]
VTV3 (Diên Khánh)[4] NTV (Phước Bình)[4][56] VTV3[4][1]
30 VTV2 + VTV Phú Yên (Đồng Xuân)[4] KTV (Ninh Hòa)[4]

NTV Ninh Thuận
VTV2[4]

BTV Bình Thuận + VTV3 (Lagi)
VTV1 (Tuy Phong, Đức Linh)[4]
31

Đà Nẵng – Quảng Nam cũ

QRT[1][2]

BTV Bình Thuận[4]
32 HTV9 HTV9/VTV3
VTV1/QRT (Nam Giang)[4]
VTV3
BTV1 (Ba Tơ)
VTV3? KTV (Diên Khánh)[4]
33 VTV5(Quảng Nam)[4] VTV3[4]

VTV5

BTV Bình Thuận (Dốc Cúng, Tuy Phong)[4]
34 VTV6 KTV/VTV2 (Khánh Vĩnh)[4]

VTV2 (Phan Thiết)[4][1]

TH Đức Linh/BTV Bình Thuận[4]

BTV Bình Thuận (Lagi)/TH Lagi/VTV9/VTV1[4]

VTV1 → VTV6 (Đức Linh)
VTV3 (Đức Linh)[4]

35 HTV9? QRT (Bà Nà)[4]

Đà Nẵng – Quảng Nam cũ

QRT2 → QRT[1][2]

VTV3[1][2] VTV3/TH Tuy Phong[4]
36 ĐNRTV1 → VTV6[26]
37 VTV Đà Nẵng (Hòa Vang) TH Đông Giang/VTV3/QRT[4]

THVL1 (Điện Bàn)[26]

DN2
QTV[26]
VTV1/VTV3 (Đại Lộc)[4]

PTP[57][58][4]

HTV7

VTV1 (Khánh Sơn)[4] BTV Bình Thuận (Lagi)[4]
38 QRT/VTV3 (một huyện ở Quảng Nam)

BTV2[26]

VTV2[4]

BTV1[26]

VTV2[4]
39 DRT2 HGTV[26]
40 DRT1 VTV3 (Đông Giang)[4] BTV Bình Thuận (Đức Linh)[4]
41 QRT (Hiệp Đức)[4] VTV6
42 QRT
43 VTV6 QRT[59]

VTV1/VTV3/TH Đại Lộc
VTV1/3/QRT (Điện Bàn)[4]

44 VTV3/TH Hòa Vang[4] KG
VTV1/VTV3/QRT (Tiên Phước)[4]
HTV9 (Ba Tơ) VTC1?
45 CCTV1 (ven biển)[44] QRT (?) QRT (Bà Nà) /CCTV1[44] CCTV1 (ven biển)[44] BTV Bình Định (Hoài Nhơn)[4] KTV (Cam Ranh)
46 VTV2 VTV6 (cũ) THTPCT TRT1 VTC2
VTC9?
HTV7
47 VTV6[4] VTV6[4]

TH Núi Thành/VTV3/QRT[4]

VTV1 (Ba Tơ) VTV5/BTV (Vân Canh)[4] BTV Bình Thuận (Tánh Linh)[4]
48 VTV3 (Thăng Bình)[4]

BTV2

49 VTV1 (dự phòng)[4] VTV1[4]
LA34 (Điện Bàn)[26]
VTV1 HTV9
50 CCTV1[44] HN1[26] VTC1
BTV (Tây Sơn)[4]
KTV[2] HTV9/BTV Bình Thuận (Hàm Tân)
BTV Bình Thuận (Hàm Thuận Nam)[4]
51 VTC1
VTC5
52 BTV Bình Thuận (Bắc Bình)[4]
53 VTC2 →VTC9 VTC9
An Lão/VTV3[4]
VTC1
VTV1 (Cam Lâm)[4]
54 KTV (Xã Vĩnh Lương, TP Nha Trang)[4] BTV Bình Thuận (Hàm Thuận Bắc)[4]
55 VTC1 VTC2 → VTC9 VTC9
VTV3 (Cam Lâm)[4]
57 VTC9
58 VTC9 VTC1 VTC1
60
61 – 69
Một số kênh lậu
Một số kênh lậu:
  • 69: ESPN
Một số kênh analog lậu (từ 60 – 69 UHF)
  • 62: HBO
Channels Thừa Thiên Huế Đà Nẵng Quảng Nam Quảng Ngãi Bình Định Phú Yên Khánh Hòa Ninh Thuận Bình Thuận

Highland Central

[edit]
Channels[4] Highland Central province
Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng
2 VTV1 (Bảo Lộc)
3 VTV3/TH Bảo Lộc
5 VTV2 (Bảo Lộc)
6 Tây Nguyên → KRT + VTV1/VTV2/VTV3/VTV5[60][2]

VTV1/VTV3 (Tư Mơ Rông)[4]

VTV3/TH Ayun Pa, Đức Cơ[4]
VTV1 (Chư Sê, Đức Cơ)
THGL (Kong Chro, Krong Pa)[4]
VTV1/VTV3 (Kbang, Đắk Đoa)
VTV1 (Chư Pưh)
VTV2/3/TH Chư Prong
VTV1/THGL (Đắk Đoa)[4]
VTV5/DRT (Đèo Hà Lan)
VTV1 (M'Drak)

VTV3/Buôn Hồ[4]

HTV7 -> PTD
VTV3/VTV6[4]
LTV[1][2]

VTV3/TH Lâm Hà

VTV3 → LTV(Đạ Huoai)
LTV (Cát Tiên)

VTV3/TH Đạm Bri[4]

7 VTV3/TH Đắk Tô
VTV1 (Kon Rẫy)
VTV3/KRT (Ngọc Hồi)[4]
VTV2[61]
VTV1/THGL (Kong Chro)
VTV3/TH Krong Pa
VTV1 (An Khê)[4]
VTV3/TH Ea Súp, Krong Pắc
VTV1 (Krong Ana)[4]
VTV3/TH Đắk R'Lấp, Đắk Mil
VTV1 (Đắk Song, Đắk Glong)[4]
8 VTV1/VTV2 (Sa Thầy)[4] VTV1/VTV3/Kbang
THGL (Chư Pưh)
VTV1/THGL (Chư Prong)
VTV3/TH Mang Yang
VTV1 (Ayun Pa)
THGL/VTV1 (Krong Pa)
VTV1/2/3 (Đức Cơ, Kong Chro)
VTV3/THGL/TH Đức Cơ
VTV2 (Kong Chro)[4]
Krong Pak, Eah'Leo, Krong Bong, M'Drak, Buôn Hồ/VTV3 & 1 số đài huyện
VTV2
VTV1 (Lắk)[4]
HTV9 -> VTV1
VTV3/TH Đắk Glong[4]
LTV/VTV1/HTV7[4]
9 VTV Đà Nẵng
VTV1/3/KRT (Đắk Hà)
VTV3 (Ngọc Hồi)
VTV3 (Đắk Giei)
VTV1/VTV2 (Sa Thầy)
VTV1/VTV3 (Tư Mơ Rông)[4]
VTV1[61]
VTV1/VTV3 (Kbang)
VTV1/THGL (Chư Păh, Kong Chro, Chư Sê)
VTV2 (Krong Pa)[4]
DRT (chính)[2][1] + VTV5/VTV3
VTV3 (Eakar)[4]
HTV9 (Đắk Mil) VTV1[2]

VTV3/TH Lạc Dương[4]

10 VTV2
VTV1 (Đắk Tô, Kon Plong)
KRT (Sa Thầy)
VTV3/TH Kon Rẫy[4]

VTV3/TH Chư Sê
VTV3/TH Chư Păh, An Khê, Chư Prông
VTV1/THGL (Krong Pa)[4]

Krong Nang, Lắk/VTV3
VTV1/VTV2
VTV2 (Eah'Leo)[4]
VTV2
PTD
VTV2

VTV3/Đạ Huoai
VTV3/TH Bảo Lộc & huyện Lâm Hà
LTV (Lạc Dương)
VTV1/TH Cát Tiên[4]

11 VTV1/VTV3/Tu Mơ Rông[62]

VTV1/VTV3/Đắk Hà
VTV1/3/TH Kon Rẫy
VTV2 (Ngọc Hồi)
VTV1/3/5 + TH Sa Thầy[4]

THGL[1][61]


VTV1/VTV2/VTV3
VTV1/2/3 (Krong Pa)[4]

VTV2

DVTV (VTV Đà Nẵng)

VTV1 (Ea Súp, Krong Bông)
VTV3/TH Eakar[4]

VTV1 (Đắk R'Lấp)
VTV1/VTV3 (Đắk Mil)[4]
HTV9/LTV (trước 1984)

VTV3 (Cầu Đất)[2]

VTV3/TH Cát Tiên[4]

VTV3/TH Đạ Tẻh
LTV (Đam Rông)[4]

12 VTV2 (Đắk Tô)
KRT (Đắk Giei)
VTV3/TH Kon Plong
VTV3/TH Sa Thầy[4]
DVTV (VTV Đà Nẵng)

VTV3/TH Kbang, Kong Chro
VTV2 (An Khê)
VTV1/THGL (Krong Pa)[4]

VTV1

VTV3/M'Drak
[4]

VTV6
VTV3/một số huyện
VTV1 (Đắk Mil, Đắk Glong)[4]
VTV1/LTV (Đức Trọng)

VTV3/LTV/TH TP Đà Lạt[63]

LTV (Đơn Dương) & VTV3/LTV/Đam Rông
LTV (Đạ Huoai)
VTV1/VTV3 + TH Bảo Lâm[4]

18 VTV5
21 KRT/VTV1[2] VTV2/VTV1 (EaH'Leo)[4] VTV1[1][2][8] HTV7 (Cầu Đất – Đà Lạt)
22 VTV3 (Ngọc Hồi cũ) VTV3/TH Ia Pa[4] VTV4
DRT (M'Drak)
VTV4/Ea Súp[4]
VTV5 (Di Linh)[64]

HTV7 (Bảo Lộc)

VTV1 (Lạc Dương)

23 KRT/VTV3[2] VTV3/TH Đắk Mil[4] LTV (Bảo Lâm)[2]
24 VTV2 (từ 2017)[5] VTV2[4][8] VTV3/TH Đức Trọng[4]

HTV9 (Cầu Đất)

LTV/HTV9 (Bảo Lộc)

25 KRT/VTV3 (Đắk Hà)[4] VTV3[61] VTV3/Eakar

VTV3/CRT (Cư Jút)[4]

VTV2[4][1]
26 VTV1[1]
27 VTV2 (Đắk Hà)[4] VTV3[4][8]

PTD/VTV3 (Cư Jút)[4]

LTV/VTV3 (Đạ Tẻh)[2]
VTV3/VTV4/VTV5/HTV9 + Di Linh
VTV1/VTV3 (Đơn Dương)[4]
28 KRT (Kon Plong)[4] VTV2[1][4] VTV3[1][4]
29 VTV2 (Đăk Giei)[4] PTD (Krong No, Đắk Glong)[4] LTV (Di Linh)[4]
30 VTV1/TH Tu Mơ Rông
KRT (Kon Rẫy)
VTV1/VTV3/VTV5 (Sa Thầy)[4]
THGL/VTV3 (Đắk Pơ)[4] VTV3/TH Đắk Glong, Krong Nô[4] DVTV (VTV Đà Nẵng)
31 VTV2[2] VTV3/PTD/TH Tuy Đức[4]
32 VTV1 (Đắk Giei)
VTV2 (Tư Mơ Rông)[4]
HTV7 VTV1 (Eah'Leo)[4]
33 VTV2 (Đắk Mil)[4] VTV1 (Lâm Hà)[4]
34 VTV3 (Tư Mơ Rông)[4] PTD (Đắk Song)
PTD[8]
VTV9
35 HTV9
36 VTC9
VTV3/Chư Pưh[4]
VTV3/TH Tuy Đức[4]
37 VTV1 (Ngọc Hồi)[4]
38 VTV5[4] VTV3/VTV5/VTV6 (Buôn Ma Thuột)[65]
47 VTV2 (Krong Bong)[4]
48 HTV7
DRT (Krong Bông)[4]
49 VTV1 (Kon Plông)[4] VTV1 (Krong Bong)
DRT (Krong Pac)[4]
50 VTV1 (Krong Bong)[4]
51 VTC1
KRT/VTV3 (Kon Plong)[4]

HTV9

DRT (M'Drak)
VTV3/TH Krong Ana
VTV1/2/3/DRT/TH Buôn Đôn
VTV2 (Krong Bong)[4]

VTC1
52 VTC1
VTV2 (Krong Bong)[4]
53 VTC2/VTC9 DRT (huyện Lắk)
VTV3 (Krong Bong)[4]
VTC2 → VTC9
54 DRT (Ea'Hleo)
VTV3 (Krong Bong)[4]
55 DRT (Ea Súp, Krong Bong)[4]
56 DRT/VTV (Krong Bong)[4]
57 VTV3 VTC1

VTC5

VTC2 →VTC9
60–69 Một số kênh lậu ở Gia Lai Một số kênh lậu ở Lâm Đồng (True Visions)
Kênh Kon Tum Gia Lai Đắk Lắk Đắk Nông Lâm Đồng

Southeast

[edit]
Channel[4] Southeast Province
Bình Phước Bà Rịa Vũng Tàu Bình Dương TPHCM Tây Ninh Đồng Nai
3 OPT1 (Liên Xô cũ)
4 HTV7 (Núi Chứa Chan, Xuân Lộc)
5 TV5 (Cambodia)[44] TV5 (Cambodia)[44] HTV9 (Núi Chứa Chan, Xuân Lộc)
6 VTV3 (Bà Rá, trước 2004)
BPTV6 →BPTV2[4][2][66]
BPTV6 →BPTV2 CVTV1
BPTV6 →BPTV2
BPTV6 →BPTV2
7 HTV7[67][1][4][2]
8

VTV1

THSB → BPTV (cũ)

VTV1/BPTV (từ 4 – 9/2004)[68]
BPTV2[4]

BRT
CĐTV (Côn Đảo)
THVL2
9 HTV9[1][4][2]
10

BPTV1
TH Bù Đăng, Lộc Ninh[4]

THKG10 (KG) VTV1 (Núi Chứa Chan, Xuân Lộc)
11 TTV11 TH Đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo -> BRT[69][2][70] TTV11
TTV11
TTV11[1][71][4][2]
12 ĐNRTV→ ĐN2

THSB/BPTV
BPTV3/HTV7 (trước 2008)
BPTV3/VTV6 -> VTV2[4][2]

ĐNRTV→ ĐN2
BTV Bình Thuận
ĐN2
BTV (Bình Thuận)
ĐNRTV → ĐN2[4][2]
OPT1 (Liên Xô cũ, đến 1991)
ĐNRTV[72] → ĐN2 (từ 26 April 2003)[4][2][73][74]


BTV (Bình Thuận)

21 VTV1 (Bình Dương)[4][2][1] VTV3 (trước 2002)
VTV1 (Bình Dương)
VTV3 (TP.HCM)
VTV1 (An Thạnh, Bình Dương)
VTV1 (Bình Dương)
22 VTV1 (Mỏ dầu Bạch Hổ)[4] VTV1 (Núi Bà Đen)[1][2][4]
23 VTV2
BPTV4 (cũ) -> VTV3[4][1][2]
VTV1 (Côn Đảo)
VTV1/2/3 (Côn Đảo)[4]
THBT
24 VTV3 VTV4
25 BPTV25→BPTV1[1][4][2][75] OPT1 (Mỏ dầu Bạch Hổ)[4] VTC1
VTC5 (Bình Dương)
BPTV25→BPTV1
HTV7 (Sunwah Tower)
BPTV25 → BPTV1
VTC1
VTC5 (Bình Dương)
VTC1
VTC5 (Bình Dương)[76]

VTV1 (Định Quán)
BPTV25→BPTV1

26 BRT (Côn Đảo)
VTV Cần Thơ 1 (Núi Thánh Giá, Côn Đảo)[4]
THTG VTV2 (Định Quán)
27 HTV3 (TPHCM)
BRT (Châu Đức)[4]
HTV3[2]
28 VTV3 (Bình Dương)[4][1] VTV1 (trước 2002)
VTV3 (An Thạnh, Bình Dương)[77][4][1][2]
VTV3 (An Thạnh, Bình Dương) VTV3 (Bình Dương)
29 VTV2 (Côn Đảo)[4] THĐT1
30 HTV2[2]
31 BRT (Côn Đảo)[4] THVL1 ĐN1 (Thống Nhất)[4]
32 VTV3/TH Bù Gia Mập[4] VTV2 (Bình Dương/TPHCM) VTV2 (Bình Dương/TPHCM)[78][79]
LA34 (từ 2014)
VTV2 (Bình Dương/TPHCM)
33 VTV3/CĐTV (Côn Đảo)[4] BLTV ĐN3
34 LA34 ĐN4
LA34
35 VTV3 (Bà Rá)
BPTV5 (cũ)
BPTV1[ghi chú 16][1][5]
HTV4 THTV
HTV4
HTV4[2]
THTV
HTV4 HTV4

VTV3 (Định Quán)

36 DN1 DN1

BRT (Bến Dầm, & TT Côn Đảo thuộc Côn Đảo)[4][2]

DN1[1][2]
37 Disney (Gò Vấp)[26]
38 VTV1 VTC7 (Bình Dương) VTC7 (Bình Dương)
Star Movies/HBO (Gò Vấp)[26]
VTV6 (Định Quán)
VTC7 (Bình Dương)
39 VTC7[4]
DVTV (Linh Xuân)
40 VTV2 (Bình Dương) -> BTV2 VTV2 (Bình Dương) -> BTV2[2]

VTV1 (Cỏ Ống, Côn Đảo)
BRT (Cỏ Ống, Côn Đảo)[4]

VTV2 (An Thạnh, Bình Dương)[80] -> BTV2[81][2]
41 BRT[69][1][2][4]
42 VTV9[4][2][82]
43 VTV3 (Mỏ dầu Bạch Hổ)[4] THTPCT VTV6 (Định Quán)
44 BTV1[1][2]
45 DN1 (Núi Chứa Chan)[4]
46 HTV1[2]
VTV2[4]
VTV2 (Bình Dương)[5][4]
47 LA34 (Vĩnh Hưng)[4]
48 VTV2
BRT (Côn Đảo)[4]
VTV6 (TPHCM/ An Thạnh – Bình Dương)[4] VTV6 (TPHCM/An Thạnh, Bình Dương)[4]
49 VTV Cần Thơ 1 (từ 2010)[4]
51 VTC2→ VTC9 (TPHCM)[83][4] VTC2→ VTC9 (TPHCM)[4]
CVTV2[84]
52 VTC7 (TPHCM) VTC2 → VTC9 VTC7
VTC2→ VTC9 (Bình Dương)
53 HTV7 (Định Quán)
54 VTC5
VTC1 (TPHCM)[83][85][4]
57 HTV9 (Định Quán)
58 VTC1 (TPHCM)[86]
60 VTC1
VTV1 (Saigon Centre)[2]
61 VTV2[4]
62 VTV3 (Saigon Centre)[2]
Kênh Bình Phước Bà Rịa Vũng Tàu Bình Dương TPHCM Tây Ninh Đồng Nai

Southwest (Mekong River Delta)

[edit]
Channels[4] Southwest Province
Long An Tiền Giang Bến Tre Đồng Tháp Vĩnh Long Cần Thơ Hậu Giang Trà Vinh Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Kiên Giang An Giang
3 THCT3
HTV7
HTV7 (Núi Sam, Châu Đốc)
5 TV5 (Cambodia)[44] TV5 (Cambodia)[44] TV5 (Cambodia)[44]
6 CVTV1/VTV3 (Cần Thơ)[2][4] CVTV1/VTV3 (Cần Thơ)[2][4] CVTV1/VTV3[2]

VTV1 (Phú Quốc)[4]

CVTV1/VTV3 (Cần Thơ)[2]
7 HTV7/TVK THCT (cũ) THCT (cũ) HTV7 VTC1?
VTV3 (Phú Quốc)[4]
VTV1/VTV3 (Gành Dầu, An Thới – Phú Quốc)
VTV1/VTV3/KG (Hà Tiên)[4]
TVK
8

THVL8→THVL2[2]

CTV8→CTV1[2]

ATV2[4]

CTV8→CTV1[4] CTV8→CTV1[4]

VTV3/TH Phú Quốc
VTV2?/KG (Hà Tiên)[4]

THVL8→THVL2[4][2]

CTV8→CTV1[4]

ATV2[4][87]

9 HTV9/CTV9 CTV9 CTV9
10 THKG10→ KG[1][2] THKG10→KG[1][2]

THVL3
VTV6 (Vĩnh Long)

THKG10→KG THKG10 -> KG

THVL3
VTV6 (Vĩnh Long)
THĐT (trước 1991)

THKG10→KG

HTV7

THVL3
VTV6

THKG10→KG

HTV7

THKG10→KG

THKG10→KG

STV3/VTV3[4][88]

THKG10 → KG THKG10 -> KG[2]
TH Phú Quốc/VTV3/Nhân Dân TV (từ 2016?)
VTV3 (Hòn Thơm & Bãi Thơm – Phú Quốc)[4]
THKG10 -> KG
11 TTV11
TV11→THTV
Apsara TV[44]
TV11→THTV
THTPCT (THCT)
THTPCT (THCT cũ) (Cái Răng)
TV11 -> THTV
THTPCT (THCT cũ)
TV11 -> THTV
TV11 -> THTV

VTV2[1][4]

TH Minh Hải→ BLTV[4]

TV11→THTV

TV11→THTV VTC9?
KG (Phú Quốc)[4]
HTV9/VTV Cần Thơ 2 (Núi Sam)[4]
THTPCT (THCT)
Apsara TV[44]
12

ĐNRTV→ĐNRTV2

CTV2
VTV3/VTV5 (Cà Mau)[4]

VTV2 (Cần Thơ)[4]

Cửu Long→THVL

CTV2
VTV3/VTV5 (Cà Mau)[4]

TH Minh Hải→ BLTV[4]

THTG2
HTV7

VTV2 (Cần Thơ)[4]

Cửu Long → THVL

CTV2
VTV3/VTV5 (Cà Mau)

TH Minh Hải→ BLTV[4]

VTV2

TH Minh Hải→ BLTV[4]

CTV2
VTV3/VTV5 (Cà Mau)[2]

CTV2
VTV3/VTV5 (Cà Mau)

TH Minh Hải→ BLTV[4]

CTV2
VTV3/VTV5[4]
CTV2
VTV3/VTV5 (Cà Mau)

KG/VTV3/VTV1 (An Sơn – Kiên Hải)[4]

KG/VTV3 (Hà Tiên)[4]

ATV1/VTV3/Tân Châu[4]
VTV3/TH Tịnh Biên[4]

15 HTV9 (cũ) HTV9 (Cần Thơ cũ)
21 VTV1 (Bình Dương)
VTV3 (TPHCM)
VTV1 (Bình Dương) VTV1 (BD)
STV1[89]
VTV Cần Thơ 1[4] STV1 (cũ) VTV3[4]
STV1 (cũ)
CTN (Cambodia)
22 VTV6 (Cần Thơ)[4][90]

STV1 (Sóc Trăng, 2016)[5] VTV6 (Cần Thơ)[4]

STV1 (Sóc Trăng, 2016)[5] VTV6 (Cần Thơ)[4]
23 THBT/VTV3[1][2][4] THBT/VTV3[1][2] VTV1
KG (Phú Quốc)
HTV9 (Phú Quốc)[4]
24 VTV1 (AG)[1][2][4] VTV1 (Núi Cấm)[1][2][4][91]
25 BPTV1
STV1[2]

Hang Meas/TVK (Campuchia)[44]

STV1[2] STV1

STV1[2][1]

Hang Meas/TVK (Campuchia)[44]

STV1[2][1] STV1 (1 số vùng)[2][1] Hang Meas/TVK (Campuchia)[44] STV1
Hang Meas/TVK (Campuchia)[44]
26

CTN (Cambodia)[44]
THTG

THTG[1][2][92] THTG[1][2] THTG
CTN (Cambodia)[44]
27 HTV3 (TPHCM) VTV1[1] VTV2 (Phú Quốc)
HTV9 (Phú Quốc)[4]
HTV7 (Châu Đốc)
28 VTV3 (BD) VTV3[1][2][4]
29 THDT1[1][2]

THDT1[1][2]

MyTV (Cambodia)[44]

THDT1[1][2]

THDT1

MyTV (Cambodia)[44]

30 HTV2 (TPHCM) VTV1 (Hòn Me)[4][1][2]
31

THVL1[93][1][2]

SEATV (Cambodia)[44]

THVL1[1][2] THVL1[1][2]

SEATV (Campuchia)[44]

THVL1[1][2] THVL1 THVL1
SEATV (Campuchia)[44]
32 LA34[42] LA34/BayonTV (Cam)[44] BLTV Bạc Liêu (từ 5.2014)[42] BLTV (từ 5.2014)
HTV9 (Trần Văn Thời)
VTV2 (Hòn Me)[4] BayonTV (Cam)[44]
33 BLTV Bạc Liêu[1][2][94] /TV3 (Cam)
34 LA34[1][2][95] LA34[1][2] VTV1/VTV3 (Hòn Me) LA34[1]
35 HTV4/THTV CNCTV[44] /THTV HTV4/THTV THTV[1][2][96][97]
36 ATV1/DNRTV1 THAG →ATV1[1][2] THAG →ATV1[1][2][87]
37 VTV1 (Bến Tre)[1] VTV1 (Bến Tre)[1]
38 TH An Phú/VTV3[4]
39 VTV1[1][4]
40 BTV2/VTV2[2] VTV2[2][4][1] BTV2
VTV2 (Bến Tre)
41 BRT VTV3 (An Giang)[1][2][4] VTV3 (Núi Cấm)[1][2][4]
42 VTV3[4][1]
43 THTPCT[1] THTPCT[1][2]
44 BTV1 HTV7/BTV1 HTV7 (Cần Thơ) VTV2[1] HTV7 (Cần Thơ)
45 [26] VTV1[1]
46 HTV1/VTV2 VTV1 (Cần Thơ)/HTV1 CTV8 (Cambodia)[44] VTV1 (Cần Thơ)[1][2]

CTV8 (Cambodia)[44]

47 LA34 (Vĩnh Hưng)[1][4][2][98]

.....I. Truyền dẫn phát sóng: 1.Phát hình:

–  Kênh 34 UHF đặt tại 125 QL 1A, phường 4, TP. Tân An tỉnh Long An.;
–  Kênh 47 UHF đặt tại thị trấn huyện Vĩnh Hưng tỉnh Long An.....
VTV3 (TP Bến Tre)[1][4] VTV2 (TP Bạc Liêu)[4][1] VTV1 (Hà Tiên)[4][1]
48 CTV8 (Cam)[44][26] HTV9 (Cần Thơ) CTV8 (Cam)[44]

TH Châu Đốc
VTV3[4]

HTV9 (Cần Thơ)

HTV9 (Cần Thơ)

CTV8 (Cam)[44]

TH Châu Đốc /VTV3[4]

HTV9 (CT)

49 [26] VTV3 → VTV Cần Thơ 1[4] VTV3 (CT) → VTVCT1[4]
50 [26]

VTV1

VTV2

STV2[4][1]

51 [26]

VTC9 TPHCM

CVTV2/VTV5 TNB[4][2]

CVTV2/VTV5 TNB[2][4] CVTV2/VTV5 TNB[4][2]
52 [26] VTV3[1][2]

VTV2
VTV3[1][2]

53 [26] VTC1
VTV2 (cũ)
VTV2 (Núi Cấm)[1][2]
55 BTV News (Cam)[44] BTV News (Cam)[44] HGTV/VTV1/VTV3? STV2 (sau 2015) BTV News (Cam)[44]
56 HGTV[4][2] PNN (Cambodia)[44] HGTV[4][2]

PNN (Cambodia)[44]

HTV9
VTVCT1/ VTV9[4] (Núi Sam)

57 [26]
58 [26] VTV6 (Cần Thơ) VTV6 (Cần Thơ) VTV3/TH Tri Tôn[99]
60 [26] VTC5
VTC1 (Cần Thơ)
VTC5
VTC1 (Cần Thơ)
61 [26] VTC9 (Cần Thơ) VTC9 (Cần Thơ)
62 VTV3 (TPHCM)
[26]
63–69 Một số kênh analog lậu:[26]
  • 68: TV5Monde (Pháp)
Channels Long An Tiền Giang Bến Tre Đồng Tháp Vĩnh Long Cần Thơ Hậu Giang Trà Vinh Sóc Trăng Bạc Liêu Cà Mau Kiên Giang An Giang

Other

[edit]
  • Some places broadcast channels from 63 – 69UHF, mainly channels that are illegally broadcast via analog (such as in Ninh Binh, Binh Dinh, Gia Lai, Quang Nam....). Some other smuggled channels also broadcast on frequency channels from 6 VHF – 62 UHF (such as in Ninh Binh, Ha Tay, Quang Nam, Quang Ngai...)
  • Frequency channels from 13 VHF – 20 UHF are for military television programs of some provinces/city (such as Ninh Binh, Thai Binh....).

See also

[edit]

Comment

[edit]
Comment
Note when viewing the article:
Notes
Channel (local (district/province) ) Channel + transmitting/receiving station in district/province (set by locality/THVN Radio.
Channel + Television (TH) district (province) Channel + broadcasting station (with district television program (belonging to province) on the frequency channel of the channel that the district television station continues to broadcast.
Channel (nothing) The channel broadcasts at the main station of the same province (usually located in province capital/mountain), including the transmitter of the channel of Vietnam Television
Some special cases:
  • Foreign channel
  • Other channels in other provinces (not VTV).
See (note ref ) next to it.
⚠Note: The station name can also be the name of the province/district.

References

[edit]
  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv cw cx cy cz da db dc dd de df dg dh di dj dk dl dm dn do dp dq dr ds dt du dv dw dx dy dz ea eb ec ed ee ef eg eh ei ej ek el em en eo ep eq er es et eu ev ew ex ey ez fa fb fc fd fe ff fg fh fi fj fk fl fm fn fo fp fq fr fs ft fu fv fw fx fy fz ga gb gc gd ge gf gg gh gi gj gk gl gm gn go gp gq "Quyết định 192/2003/QĐ-BBCVT Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho truyền hình tương tự mặt đất băng tần VHF/UHF đến năm 2010".
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv cw cx cy cz da db dc dd de df dg dh di dj dk dl dm dn do dp dq dr ds dt du dv dw dx dy dz "Vietnam TV: Television Stations and Channels". www.asiawaves.net. Retrieved 12 July 2021.:
    • 'Click to look up and compare source information (the information is sorted by province, city in order, and the broadcasting station of Vietnam Television / Radio broadcast locality) for an annotated source like this (compared to the information on Wikipedia).
    R: VHF (3–12), E: UHF (21–62).
  3. ^ "Bản sao đã lưu trữ". Archived from the original on 23 December 2016. Retrieved 23 December 2016.
  4. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv cw cx cy cz da db dc dd de df dg dh di dj dk dl dm dn do dp dq dr ds dt du dv dw dx dy dz ea eb ec ed ee ef eg eh ei ej ek el em en eo ep eq er es et eu ev ew ex ey ez fa fb fc fd fe ff fg fh fi fj fk fl fm fn fo fp fq fr fs ft fu fv fw fx fy fz ga gb gc gd ge gf gg gh gi gj gk gl gm gn go gp gq gr gs gt gu gv gw gx gy gz ha hb hc hd he hf hg hh hi hj hk hl hm hn ho hp hq hr hs ht hu hv hw hx hy hz ia ib ic id ie if ig ih ii ij ik il im in io ip iq ir is it iu iv iw ix iy iz ja jb jc jd je jf jg jh ji jj jk jl jm jn jo jp jq jr js jt ju jv jw jx jy jz ka kb kc kd ke kf kg kh ki kj kk kl km kn ko kp kq kr ks kt ku kv kw kx ky kz la lb lc ld le lf lg lh li lj lk ll lm ln lo lp lq lr ls lt lu lv lw lx ly lz ma mb mc md me mf mg mh mi mj mk ml mm mn mo mp mq mr ms mt mu mv mw mx my mz na nb nc nd ne nf ng nh ni nj nk nl nm nn no np nq nr ns nt nu nv nw nx ny nz oa ob oc od oe of og oh oi oj ok ol om on oo op oq or os ot ou ov ow ox oy oz pa pb pc pd pe pf pg ph pi pj pk pl pm pn po pp pq pr ps pt pu pv pw px py pz qa qb qc qd qe qf qg qh qi qj qk ql qm qn qo qp qq qr qs qt qu qv qw qx qy qz ra rb rc rd re rf rg rh ri rj rk rl rm rn ro rp rq rr rs rt ru rv rw rx ry rz sa sb sc sd se sf sg sh si sj sk sl sm sn so sp sq sr ss st su sv sw sx sy sz ta tb tc td te tf tg th ti tj tk tl tm tn to tp tq tr ts tt tu tv tw tx ty tz ua ub uc ud ue uf ug uh ui uj uk ul um un uo up uq ur us ut uu uv uw ux uy uz va vb vc vd ve vf vg vh vi vj vk vl vm vn vo vp vq vr vs vt vu vv vw vx "Tần số vô tuyến điện – Cấp phép tàu cá & PTTH". www.mic.gov.vn. Retrieved 1 August 2021.
  5. ^ a b c d e f g h i j "Kế hoạch chuyển đổi kênh tần số truyền hình mặt đất băng tần UHF (470–806) MHz giai đoạn 2014–2017" (PDF). mic.gov.vn.
  6. ^ a b "Quảng cáo – TVAd". www.tvad.com.vn. Archived from the original on 16 March 2009. Retrieved 27 April 2022.
  7. ^ a b c d e "Quyết định 1761/QĐ-BTTTT 2017 Kế hoạch chuyển đổi kênh tần số truyền hình mặt đất".
  8. ^ a b c d e f g h i j k l m "Phu luc dieu chinh (daky)". Google Docs. Retrieved 26 August 2023.
  9. ^ "Báo VietnamNet".
  10. ^ "Việt Nam hoàn toàn tắt sóng truyền hình analog với cách làm riêng".
  11. ^ "Bản đồ phủ sóng truyền hình tương tự mặt đất tại các tỉnh sẽ ngừng phát sóng truyền hình tương tự mặt đất từ ngày 31/12/2017".
  12. ^ http://vbpl.vn/bothongtin/Pages/vbpq-toanvan.aspx?ItemID=19938 Phụ Lục 1: Bảng phân kênh tần số cho truyền hình mặt đất
  13. ^ "Quyết định 1517/QĐ-UBND 2020 Nâng cao năng lực hoạt động Đài Phát thanh Truyền hình Lào Cai".
  14. ^ "Tăng cường thông tin, tuyên truyền về số hóa truyền hình năm 2020".
  15. ^ Thu từ trạm Tam Đảo (Vĩnh Phúc)
  16. ^ "Giới thiệu | Đài phát thanh và truyền hình Hà Giang". hagiangtv.vn. Archived from the original on 14 September 2013. Retrieved 27 April 2022.
  17. ^ "Tiếp nhận máy phát sóng truyền hình và khởi động kênh TN1 phát sóng vệ tinh VINASAT1".
  18. ^ a b "Lịch sử phát triển".
  19. ^ a b "Bao Chin Phu". Archived from the original on 6 October 2021. Retrieved 17 April 2022.
  20. ^ Kênh tự sản xuất, do con gái của Đề Thám tài trợ
  21. ^ Trien khai De tuyentruyen.langson.gov.vn
  22. ^ "Đài PTTH Quảng Ninh: Những chặng đường không mỏi".
  23. ^ a b c d e f g h i j k l m n o Lists 2017 quangninh.gov.vn
  24. ^ "5 Quá trình phát triển của truyền hình Việt Nam – Tài liệu text".
  25. ^ a b c "Giới thiệu Đài PT-TH Thái Bình | Giới thiệu | Đài truyền hình Thái Bình". thaibinhtv.vn. Archived from the original on 28 January 2013. Retrieved 27 April 2022.
  26. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv phát lậu
  27. ^ "Báo cáo thực tập tại đài PT TH hải PHÒNG".
  28. ^ "Giới thiệu Đài phát thanh và truyền hình Hải Phòng". THP. 4 October 2006. Archived from the original on 3 October 2006.
  29. ^ https://zingnews.vn/chiec-tivi-den-trang-chuyen-di-xem-nho-va-nhung-ky-uc-dong-lai-post1017967.html "...Hồi đó, chương trình truyền hình dù chưa đa dạng lắm, nhưng nó vẫn thỏa mãn được cơn khát giải trí của nhiều người. Tôi còn nhớ, Truyền hình Việt Nam phát trên kênh 11, sau có thêm chương trình 2 khoa giáo, thì chuyển sang kênh 9, khung giờ phát cố định từ 19h-22h30...."
  30. ^ a b "Thông tin về Đài PT-TH Ninh Bình – Đài Phát thanh và Truyền hình Ninh Bình". nbtv.vn. Archived from the original on 28 November 2014. Retrieved 27 April 2022.
  31. ^ trước tháng 10 năm 1997
  32. ^ từ tháng 10 năm 1997
  33. ^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Bắc Giang|Thông tin chi tiết".
  34. ^ "Giới thiệu chung đài TPTH Bắc Ninh".
  35. ^ "Cap dien, day cap dien, day dien, cap dieu khien, cap dong, cáp điện, dây cáp điện, dây điện".
  36. ^ "Tỷ lệ phủ sóng khu dân cư của Đài TNVN đạt gần 99%". 18 June 2009.
  37. ^ "Đài phát thanh truyền hình Hưng Yên,Gioi thieu,Gioi thieu ve dai". hungyentv.vn. Archived from the original on 23 March 2011. Retrieved 27 April 2022.
  38. ^ "Thay đổi tần số phát sóng kênh VTC1 và VTC7". 16 December 2014.
  39. ^ "Rich media" (PDF). Archived from the original (PDF) on 10 September 2021. Retrieved 17 April 2022.
  40. ^ "Lịch sử phát triển | Đài Phát thanh và Truyền hình Hà Tĩnh". Archived from the original on 9 March 2019.
  41. ^ a b c d e f "THÔNG TIN KỶ THUẬT – Đài Phát thanh Truyền hình Quảng Trị". www.quangtritv.vn. Archived from the original on 21 March 2016. Retrieved 27 April 2022.
  42. ^ a b c d e f g "TH Minh Hóa". Archived from the original on 16 July 2021. Retrieved 17 April 2022.
  43. ^ "Đài Phát thanh – Truyền hình Thanh Hóa|Thông tin chi tiết".
  44. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw Nhiễu sóng/sóng bay từ nước khác sang.
  45. ^ "Quy hoạch phát triển báo chí TỈnh quảng nam đẾn năM 2020 – trang 8".
  46. ^ a b c d https://web.archive.org/web/20100324175614/http://www.quangngaitv.vn/index.php?option=com_wrapper&Itemid=117 .... Chương trình PTQ trên sóng truyền hình 18giờ/ngày phát trên kênh 7 VHF công suất 5KW (đang lắp đặt máy phát hình mới 10KW)......
    • Truyền hình:
    – Máy phát Harris 5KW kênh 7 VHF (PTQ) – Máy phát Thomcast 5KW kênh 10 VHF (VTV1) – Máy phát Thomson 2KW kênh 12 VHF (VTV3) – Máy phát TQT 1KW kênh 6 VHF (VTV2) – Máy phát kỹ thuật số mặt đất CTE 800W kênh UHF (VTC)....
  47. ^ a b "Thư bạn đọc tuần 2-9/2011".
  48. ^ "Đài Phát Thanh Và Truyền Hình Bình Thuận". www.binhthuantv.vn. Archived from the original on 23 September 2011. Retrieved 27 April 2022.
  49. ^ "Quyết định 3154/QĐ-UBND Đề án số hóa truyền dẫn phát sóng truyền hình mặt đất Khánh Hòa 2016".
  50. ^ "Giới thiệu về Đài Phát thanh Truyền hình Thừa Thiên Huế – TRT". trt.com.vn. Archived from the original on 30 September 2011. Retrieved 27 April 2022.
  51. ^ "Đài Phát thanh – Truyền hình".
  52. ^ a b http://www.baophuyen.com.vn/141/103881/mot-so-khu-vuc-khong-thu-duoc-song-truyen-hinh.html TX Sông Cầu là địa bàn cực bắc của tỉnh, cũng vì lý do địa hình và khoảng cách xa Đài phát hình Chóp Chài (TP Tuy Hòa), UBND TX Sông Cầu đã xây dựng 2 trạm tiếp phát lại VTV Phú Yên để tạo thuận lợi cho bà con xem kênh truyền hình VTV Phú Yên. Hiện tại, 1 trạm đặt tại trung tâm TX Sông Cầu kênh 12 VHF công suất 150W và 1 trạm đặt tại xã Xuân Lộc kênh 27 UHF công suất 300W đều đang hoạt động bình thường (theo phản ảnh của Đài Truyền thanh – Truyền hình TX Sông Cầu).
  53. ^ "Kế hoạch 4940/KH-UBND năm 2016 thực hiện Đề án số hóa truyền dẫn, phát sóng truyền hình mặt đất đến năm 2020" trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận".
  54. ^ "Kênh KTV2 sẽ có nhiều chuyên mục giải trí hấp dẫn".
  55. ^ "Báo Đà Nẵng điện tử". baodanang.vn. Retrieved 26 August 2023.
  56. ^ https://luatduonggia.vn/ke-hoach-4940-kh-ubnd-nam-2016-thuc-hien-de-an-so-hoa-truyen-dan-phat-song-truyen-hinh-mat-dat-den-nam-2020-tren-dia-ban-tinh-ninh-thuan/ ...Có 5 trạm tiếp phát lại truyền hình đang hoạt động: – Đài Bác Ái: máy phát thanh FM (100W, nội dung phát NTV), máy phát hình kênh 12 VHF (300W, nội dung phát NTV), máy phát hình kênh 11 VHF (300W, nội dung phát VTV1). – Trạm Phước Bình: máy phát hình kênh 29 UHF (500W, nội dung phát NTV). – Trạm Ninh Sơn: máy phát hình kênh 21 UHF (500W, nội dung phát NTV) – Trạm Phước Diêm: máy phát hình kênh 25 UHF (100W, nội dung phát NTV), máy phát hình kênh 10 VHF (100W, nội dung phát VTV3), máy phát hình kênh 12 VHF (100W, nội dung phát VTV1). – Trạm Phước Chiến: máy phát hình kênh 10 VHF (100W, nội dung phát VTV1), máy phát hình kênh 12 VHF (150W, nội dung phát NTV)....
  57. ^ "Phú Yên : Chính thức phát sóng kênh truyền hình địa phương từ ngày 2/9".
  58. ^ "Phú Yên Online – Phát sóng thử nghiệm truyền hình Phú Yên".
  59. ^ "Giới thiệu chung về Đài". 26 February 2014. Archived from the original on 6 October 2021. Retrieved 17 April 2022.
  60. ^ "Giới thiệu". kontumtv.vn. Archived from the original on 27 October 2013. Retrieved 27 April 2022.
  61. ^ a b c d https://web.archive.org/web/20131107024221/http://gialaitv.vn/article/98006/gioi-thieu-chung.aspx "Hiện nay, Đài Phát thanh-Truyền hình Gia Lai có gần 130 cán bộ, phóng viên, biên tập viên, phát thanh viên, kỹ thuật viên và nhân viên; đảm nhận việc sản xuất và phát sóng chương trình Phát thanh địa phương và chuyển tiếp chương trình (VOV1) Đài Tiếng nói Việt Nam 19h00/ngày trên sóng FM tần số 102MHz, công suất 5KW; tiếp phát sóng chương trình (VOV1, VOV3) Đài Tiếng nói Việt Nam 25h00/ngày trên sóng FM tần số 93,7MHz, công suất 2KW và trên sóng AM tần số 981 kHz, công suất 10KW. Sản xuất các chương trình truyền hình địa phương, thực hiện tiếp phát sóng chương trình truyền hình (VTV1) Đài Truyền hình Việt Nam 24h00/ngày trên kênh 9, công suất 5KW; chương trình (VTV2) 24h00/ngày trên kênh 7, công suất 2KW; chương trình (VTV3) 24h00/ngày trên kênh 25-UHF, công suất 10KWKênh chương trình Truyền hình Gia Lai (THGL) phát sóng 16h35/ngày trên kênh 11, công xuất 10KW.
  62. ^ "Tu Mơ Rông". Archived from the original on 2 December 2021. Retrieved 17 April 2022.
  63. ^ Giay Phep capphepquamang.rfd.gov.vn
  64. ^ "Phát thanh- Truyền hình phục vụ sự nghiệp đổi mới và phát triển (1996–2006) – Đài Phát thanh và Truyền hình Lâm Đồng". lamdongtv.vn. Archived from the original on 28 September 2012. Retrieved 27 April 2022.
  65. ^ Giay Phep capphepquamang.rfd.gov.vn
  66. ^ "Đài PTTH Bình Phước sẽ phát trên vệ tinh Vinasat – 1". 14 August 2008.
  67. ^ "HTV 7, HTV 9 trên hệ analog trở lại bình thường". 18 December 2006.
  68. ^ Phan Minh Hoàng (22 November 2004). "Không xen quảng cáo vào chương trình của VTV". Tuổi Trẻ Online.
  69. ^ a b "MỘT SỐ NÉT VỀ ĐÀI PT-TH TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU | Đài Phát Thanh – Truyền Hình Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu". brt.vn. Archived from the original on 3 March 2009. Retrieved 27 April 2022.
  70. ^ "Ba Ria Vung Tau Radio & TV Station Vung Tau BRTV R11 1 kW"
  71. ^ https://abei.gov.vn/phat-thanh-truyen-hinh/dai-phat-thanhtruyen-hinh-tay-ninh-43-nam-nhung-canh-song-vuon-xa/107347 Ngày 18 January 1993, Đài Phát thanh – Truyền hình Tây Ninh phát sóng buổi truyền hình đầu tiên trên kênh K11-VHF, đồng thời thực hiện phát sóng hàng loạt chương trình truyền hình do đài tự sản xuất. Thương hiệu “TTV 11” bắt đầu vươn xa với hai cánh sóng phát thanh và truyền hình, bước đầu đáp ứng nhu cầu nghe và xem đài của nhân dân trong tỉnh. Giai đoạn này Đài Phát thanh – Truyền hình Tây Ninh đã phủ sóng toàn bộ hệ thống truyền thanh các huyện, thị trên địa bàn tỉnh nhà.
  72. ^ "Lịch sử hình thành và phát triển của các đài truyền hình".
  73. ^ http://www.baodongnai.com.vn/vanhoa/200505/dn-rtv-co-gi-moi-2028293/index.htm ...Do yêu cầu của sự phát triển, BCH Tỉnh ủy có nghị quyết về việc xây dựng Đài Truyền hình. Sau một thời gian chuẩn bị, đến ngày 26 January 1995 sóng truyền hình Đồng Nai đã được phát thử nghiệm trên kênh 12 VHF, đưa hình ảnh của các hoạt động kinh tế – văn hóa-xã hội-an ninh quốc phòng của tỉnh, đến nhân dân trong tỉnh và khu vực...
  74. ^ "I/ Tổng quát về Đài Phát thanh Truyền hình Tỉnh Đồng nai – Tài liệu text".
  75. ^ "Anh sẵn sàng cắt đứt mối quan hệ với Liên minh châu Âu".
  76. ^ "Thêm nhiều kênh truyền hình chui". 8 May 2009.
  77. ^ "Vì sao sóng truyền hình kênh VTV ở TP HCM yếu?".
  78. ^ "VTV tổ chức mỗi tuần một chương trình giải đáp trực tiếp cho thí sinh dự thi ĐH, CĐ". 12 March 2004.
  79. ^ "Khu vực TP.HCM thu sóng trực tiếp chương trình 'Khoa học – Giáo dục' của VTV2". 9 January 2004.
  80. ^ "Vì sao việc thu sóng VTV gặp khó khăn?".
  81. ^ "BTV truyền hình xin thêm thời gian".
  82. ^ "Hiện, VTV9 phát sóng mặt đất trên kênh 42-UHF, phủ sóng khu vực TP.HCM, các tỉnh miền Đông Nam Bộ và Bắc Sông Hậu; ...."
  83. ^ a b "Cho phép VTC phát truyền hình tương tự". 14 March 2010.
  84. ^ https://tuoitre.vn/nha-hat-hoa-binh-se-tro-thanh-rap-chieu-phim-50522.htm: Trung tâm Truyền hình VN tại TP Cần Thơ (CVTV) vừa đưa vào hoạt động kênh truyền hình mới CVTV2 trên băng tần 51 UHF với công suất 30kW, phủ sóng toàn bộ 13 tỉnh miền Tây Nam bộ, TP.HCM và một số tỉnh miền Đông. Dù chỉ phát từ 19g-23g mỗi ngày (các giờ còn lại kênh sẽ chuyển tiếp chương trình VTV2 và một số chương trình tiếng Khơme), kênh CVTV2 cũng khá đa dạng nội dung như phim truyện, thể dục thể thao, văn nghệ, thiếu nhi, tin tức, giải trí... Tại TP.HCM, để xem kênh này, khán giả thực hiện hai thao tác: chuyển hướng ăngten về hướng TP Cần Thơ, dùng remote dò sóng trên băng tần 51UHF và lưu kênh này trên máy
  85. ^ "Truyền hình số "chuyển hệ" phát analog(!?)".
  86. ^ "VTC1". Archived from the original on 6 October 2021. Retrieved 17 April 2022.
  87. ^ a b https://web.archive.org/web/20130821152032/http://atv.org.vn/gioi-thieu.aspx ...-Về Truyền hình: Máy phát hình ROHDE & SCHWARZ (Đức), công suất 10KW, kênh 36 UHF. .Máy phát hình VHF, công suất 1KW, kênh 8 VHF. ...
  88. ^ "Chất lượng báo chí tiếng dân tộc ngày càng được nâng cao".
  89. ^ "Đài Pt-Th Sóc Trăng". thst.vn. Archived from the original on 26 August 2011. Retrieved 27 April 2022.
  90. ^ "VTV6 ở Cần Thơ chỉ phủ sóng trong bán kính 30km". 6 October 2010.
  91. ^ "An Giang: Xây dựng tháp ăng-ten truyền hình trên núi Cấm". 28 October 2003.
  92. ^ "Phim được phát sóng trên kênh 26 UHF..."
  93. ^ "Thông Tin Kỹ Thuật Đài PTTH Vĩnh Long".
  94. ^ "Đài PT-TH Bạc Liêu tiếp nhận xe truyền hình lưu động của Đài Truyền hình Việt Nam – HPN – BacLieu".[permanent dead link]
  95. ^ "Đài Phát thanh và Truyền hình Long an".
  96. ^ "THTV". travinhtv.vn. Archived from the original on 6 February 2015. Retrieved 27 April 2022.
  97. ^ "THTV". travinhtv.vn. Archived from the original on 6 February 2015. Retrieved 27 April 2022.
  98. ^ Giới thiệu TVonline; Radio online; LA34
  99. ^ "Thêm một trạm truyền hình phát lại ở An Giang". sggp.org.vn. 2 September 2005.

Note

[edit]
  1. ^ Một số huyện thuộc Tuyên Quang
  2. ^ a b Phát tại huyện Lục Ngạn (Bắc Giang)
  3. ^ a b thu tại đảo Cát Bà (Hải Phòng)
  4. ^ thu tại Q. Đồ Sơn (Hải Phòng)
  5. ^ thu tại Q. Kiến An (Hải Phòng)
  6. ^ Đến khi kênh đổi tên thành VBC
  7. ^ thu tại huyện Giao Thủy (Nam Định)
  8. ^ Kênh phát sóng thử nghiệm năm 2007
  9. ^ Kênh tiếp sóng nguyên vẹn HN1
  10. ^ thu tại huyện Như Thành (Thanh Hóa)
  11. ^ thu tại huyện Tuyên Hóa (Quảng Bình)
  12. ^ thu tại huyện Hương Khê (Hà Tĩnh)
  13. ^ thu tại huyện Bố Trạch (Quảng Bình)
  14. ^ a b c d trước 2010
  15. ^ a b c d từ 2010
  16. ^ Phát sóng từ tháng 6 năm 2014