Template:Largest cities of Vietnam
Appearance
Largest cities and municipalities in Vietnam
| |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Rank | Name | Province | Pop. | Rank | Name | Province | Pop. | ||
Ho Chi Minh City Hanoi |
1 | Ho Chi Minh City | Municipality | 8,993,082 | 11 | Vinh | Nghệ An | 473,275 | Haiphong Cần Thơ |
2 | Hanoi | Municipality | 8,053,663 | 12 | Thanh Hóa | Thanh Hóa | 436,833 | ||
3 | Haiphong | Municipality | 2,028,514 | 13 | Nha Trang | Khánh Hòa | 422,601 | ||
4 | Cần Thơ | Municipality | 1,235,171 | 14 | Buôn Ma Thuột | Đắk Lắk | 375,590 | ||
5 | Da Nang | Municipality | 1,134,310 | 15 | Tân Uyên | Bình Dương | 370,512 | ||
6 | Biên Hòa | Đồng Nai | 1,055,414 | 16 | Vũng Tàu | Bà Rịa–Vũng Tàu | 357,124 | ||
7 | Thủ Đức | Ho Chi Minh City | 1,013,795 | 17 | Thái Nguyên | Thái Nguyên | 340,403 | ||
8 | Thuận An | Bình Dương | 596,227 | 18 | Thủy Nguyên | Haiphong | 333,810 | ||
9 | Huế | Thừa Thiên Huế | 486,781 | 19 | Bắc Giang | Bắc Giang | 326,354 | ||
10 | Dĩ An | Bình Dương | 474,681 | 20 | Hạ Long | Quảng Ninh | 322,710 |
- ^ Some cities were established or expanded after the 2019 census was conducted, including Thủ Đức, Thuận An, Huế, Dĩ An, Vinh, Tân Uyên, Thanh Hóa, Thủy Nguyên, Bắc Giang, Hạ Long.
- ^ Excluding converted population (including temporary residents).
Usage
[edit]Use |class=info
when placed in the middle of the article. Otherwise, use |class=nav
when placed at the foot of the article. Using |class=nav
will collapse the table and suppress the references.
References
- ^ General Statistics Office (2019). Kết quả Toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 (Completed Results of the 2019 Viet Nam Population and Housing Census). Statistical Publishing House. ISBN 978-604-75-1532-5. Archived from the original (PDF) on 2021-01-10. Retrieved 2021-10-20.