Bộ Tư lệnh Thông tin
Full name | Thông tin Liên Việt Post Bank | ||
---|---|---|---|
Short name | Thông tin LVPB | ||
Nickname | Women soldiers (Vietnamese: Các cô gái áo lính) | ||
Founded | 1970 | ||
Head coach | Bùi Huy Sơn | ||
Captain | Bùi Thị Ngà | ||
League | Vietnam League | ||
2019 | 1st place | ||
Website | Club home page | ||
Uniforms | |||
| |||
Championships | |||
Vietnam League Champion |
Thông tin Liên Việt Post Bank (full name: Câu lạc bộ Bóng chuyền nữ Bộ Tư lệnh Thông tin Liên Việt Post Bank) is a Vietnamese women's volleyball club based in Hanoi. Thông tin Liên Việt Post Bank is the most successful professional Vietnamese club, with a record of ten national titles.
The club was registered and established in 1970.[1]
Previous names
- Bộ Tư lệnh Thông tin (1970-2008)
- Bộ Tư lệnh Thông tin Trust Bank (2009)
- Thông tin Liên Việt Bank (2010-2011)
- Thông tin Liên Việt Post Bank (2011-present)
Honours
Domestic competitions
- Winners (10): 2004, 2005, 2006, 2008, 2010, 2012, 2013, 2014, 2015, 2019
- Runners-up (5): 2009, 2011, 2016, 2017, 2018
- Hung Vuong Volleyball Cup - Final Round 1
- Winners (3): 2009, 2011, 2013
- Runners-up (5): 2010, 2012, 2015, 2016, 2018
- 3rd place (4): 2005, 2006, 2017, 2019
- Hoa Lu Volleyball Cup
- Vietnamese Super Cup
- Winners (6): 2010, 2012, 2013, 2014, 2015, 2018
- Runners-up (2): 2009, 2011
- 3rd place (2): 2016, 2017
- Vietnam National Games (participated as Military)
- Vietnam A League
- Winners (12): 1972, 1973, 1974, 1975, 1976, 1977, 1980, 1981, 1982, 1984, 1985, 1986
- Runners-up (2): 1978, 1983
- Vietnam League (defunct)
- Winners (7): 1988, 1989, 1991, 1994, 1995, 2002, 2003
- Runners-up (4): 1987, 1990, 1992, 1996
- 3rd place (3): 1993, 1997, 1999
Youth competitions
- Vietnam Youth Volleyball Championship
- Vietnam Youth Volleyball Cup
International competitions
- 2015 — Bronze medal
Current squad
- Heach Coach: Bùi Huy Sơn
- Assistant Coach: Phạm Thị Yến, Phạm Thị Thu Trang, Nguyễn Trọng Linh
# | Name | Pos | Date of Birth (age) | Height | Weight | Spike | Block |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lưu Thị Ly Ly | L | 20 October 1998 | 1.69 m (5 ft 7 in) | 64 kg (141 lb) | 280 cm (110 in) | 275 cm (108 in) |
2 | Âu Hồng Nhung | L | 27 June 1993 | 1.72 m (5 ft 8 in) | 70 kg (150 lb) | 285 cm (112 in) | 285 cm (112 in) |
3 | Nguyễn Thị Thanh Hương | MB | 4 March 1996 | 1.75 m (5 ft 9 in) | 53 kg (117 lb) | 285 cm (112 in) | 280 cm (110 in) |
4 | Trần Thu Trang (2nd vice-captain) | OH | 30 July 1989 | 1.74 m (5 ft 9 in) | 70 kg (150 lb) | 300 cm (120 in) | 290 cm (110 in) |
5 | Phạm Thị Huệ | OH | 29 May 1997 | 1.71 m (5 ft 7 in) | 58 kg (128 lb) | 285 cm (112 in) | 280 cm (110 in) |
6 | Vũ Thị Thu Hà | S | 28 April 1995 | 1.75 m (5 ft 9 in) | 65 kg (143 lb) | 295 cm (116 in) | 285 cm (112 in) |
7 | Phạm Thị Nguyệt Anh | OH | 13 December 1998 | 1.75 m (5 ft 9 in) | 60 kg (130 lb) | 298 cm (117 in) | 290 cm (110 in) |
8 | Trần Việt Hương | MB | 13 October 1998 | 1.78 m (5 ft 10 in) | 66 kg (146 lb) | 286 cm (113 in) | 281 cm (111 in) |
10 | Nguyễn Linh Chi (vice-captain) | S | 30 July 1990 | 1.73 m (5 ft 8 in) | 66 kg (146 lb) | 286 cm (113 in) | 280 cm (110 in) |
11 | Phạm Thị Hồng Nhung | OP | 15 August 1993 | 1.78 m (5 ft 10 in) | 62 kg (137 lb) | 290 cm (110 in) | 287 cm (113 in) |
12 | Đặng Thu Huyền | S | 14 April 2002 | 1.78 m (5 ft 10 in) | 70 kg (150 lb) | 294 cm (116 in) | 287 cm (113 in) |
14 | Phạm Thị Hiền | MB | 8 October 1999 | 1.73 m (5 ft 8 in) | 55 kg (121 lb) | 290 cm (110 in) | 285 cm (112 in) |
16 | Bùi Thị Ngà (c) | MB | 15 August 1994 | 1.88 m (6 ft 2 in) | 70 kg (150 lb) | 295 cm (116 in) | 295 cm (116 in) |
17 | Nguyễn Thị Phương | OH | 20 December 1999 | 1.78 m (5 ft 10 in) | 55 kg (121 lb) | 295 cm (116 in) | 290 cm (110 in) |
18 | Hoàng Thị Kiều Trinh | OP | 11 February 2001 | 1.77 m (5 ft 10 in) | 62 kg (137 lb) | 290 cm (110 in) | 285 cm (112 in) |
19 | Đoàn Thị Lâm Oanh | S | 6 July 1998 | 1.78 m (5 ft 10 in) | 67 kg (148 lb) | 289 cm (114 in) | 285 cm (112 in) |
20 | Đàm Thị Thùy Linh | L | 16 March 2000 | 1.65 m (5 ft 5 in) | 60 kg (130 lb) | 278 cm (109 in) | 275 cm (108 in) |
Notes:
- OH Outside Hitter
- OP Opposite Spiker
- S Setter
- MB Middle Blocker
- L Libero
- INJ Player withdrew from the squad due to an injury
Youth team
- Heach Coach: Phạm Minh Dũng
- Assistant Coach: Nguyễn Thị Tâm Anh
No. | Player | Position | Birth date | Height (m) |
---|---|---|---|---|
2 | Đặng Thu Huyền | Setter | 2002 | 1m78 |
3 | Hà Lê Khanh | Middle blocker | 2003 | 1m80 |
4 | Bùi Thị Hồng Ngát | Opposite spiker | 2003 | 1m73 |
5 | Nguyễn Như Quỳnh | Middle blocker | 2003 | 1m78 |
6 | Đặng Thị Chúc | Outside hitter | 2002 | 1m73 |
7 | Trần Thị Mỹ Hằng | Outside hitter/Opposite spiker | 2002 | 1m82 |
10 | Vũ Thị Hồng Hậu | Libero | 2002 | 1m63 |
11 | Hoàng Thị Kiều Trinh | Opposite spiker | 2002 | 1m77 |
12 | Bùi Thị Bích Phương (c) | Outside hitter | 2002 | 1m70 |
14 | Lê Thu Hằng | Libero | 2003 | 1m68 |
15 | Nguyễn Thị Hoài Thư | Setter | 2001 | 1m72 |
16 | Giang Thị Khánh Linh | Middle blocker | 2002 | 1m78 |
19 | Nguyễn Huỳnh Phương Thuỳ | Outside hitter | 2004 | 1m74 |
Nguyễn Thị Cúc | Outside hitter | 2003 | 1m76 | |
Nguyễn Thị Ngọc Trân | Middle blocker | 2003 | 1m77 | |
Châu Thị Hiệp | Middle blocker | 2002 | 1m80 |
Former head coach
- Phan Thanh Lãng
- Nguyễn Hữu Dông
- Phạm Văn Long (2001 – 2017)
Former notable players
References
- ^ "Thongtin Lienvietpostbank (Thongtin LVPB) Vietnam". Philippine SuperLiga. Philippine SuperLiga. August 2016. Retrieved 2 September 2016.