Vietnamese Golden Ball
Appearance
(Redirected from Golden Ball (Vietnam))
Quả bóng vàng Việt Nam | |
---|---|
Description | Best Vietnamese football player of the year |
Presented by | Sài Gòn Giải Phóng newspaper |
First awarded | 1995 |
Website | Sài Gòn Giải Phóng Newspaper |
Vietnamese Golden Ball (Vietnamese: Quả bóng vàng Việt Nam), also referred to as Vietnamese Footballer of the Year, is an annual association football award for the best performances of Vietnamese footballer over the previous year. Presented since 1995 by Sài Gòn Giải Phóng Newspaper. The first winner was striker Le Huynh Duc. Since 2001, It also awards Young Player of the Year, Best Woman Player of the year and Best Foreign Player of the year. The current holder of the men's Golden Ball award, as selected in 2023, is Thể Công-Viettel's midfielder Nguyễn Hoàng Đức.
Best Man Player of the year
[edit]Wins by player
[edit]Player | 1st | 2nd | 3rd |
---|---|---|---|
Phạm Thành Lương | 4 (2009, 2011, 2014, 2016) | 1 (2010) | — |
Lê Huỳnh Đức | 3 (1995, 1997, 2002) | 3 (1998, 1999, 2000) | — |
Lê Công Vinh | 3 (2004, 2006, 2007) | 1 (2005) | 3 (2008, 2014, 2015) |
Nguyễn Văn Quyết | 2 (2020, 2022) | 2 (2014, 2015) | – |
Nguyễn Hồng Sơn | 2 (1998, 2000) | — | 2 (1996, 1999) |
Nguyễn Hoàng Đức | 2 (2021, 2023) | – | 1 (2022) |
Nguyễn Minh Phương | 1 (2010) | 2 (2006, 2007) | 1 (2012) |
Nguyễn Quang Hải | 1 (2018) | 2 (2019, 2021) | 1 (2017) |
Nguyễn Anh Đức | 1 (2015) | 2 (2017, 2018) | — |
Trần Công Minh | 1 (1999) | 1 (1996) | 2 (1997, 1998) |
Phan Văn Tài Em | 1 (2005) | 1 (2003) | 1 (2004) |
Võ Hoàng Bửu | 1 (1996) | — | — |
Võ Văn Hạnh | 1 (2001) | — | — |
Phạm Văn Quyến | 1 (2003) | — | — |
Dương Hồng Sơn | 1 (2008) | — | — |
Huỳnh Quốc Anh | 1 (2012) | — | — |
Đinh Thanh Trung | 1 (2017) | — | — |
Đỗ Hùng Dũng | 1 (2019) | — | — |
Nguyễn Vũ Phong | — | 1 (2009) | 2 (2007, 2010) |
Lê Tấn Tài | — | 1 (2012) | 2 (2005, 2006) |
Nguyễn Tiến Linh | — | 1 (2022) | 1 (2021) |
Nguyễn Trọng Hoàng | — | 1 (2011) | 1 (2019) |
Đỗ Văn Khải | — | 1 (2001) | 1 (2000) |
Nguyễn Văn Cường | — | 1 (1995) | — |
Nguyễn Hữu Thắng (born 1972) | — | 1 (1997) | — |
Trần Minh Quang | — | 1 (2002) | — |
Thạch Bảo Khanh | — | 1 (2004) | — |
Vũ Như Thành | — | 1 (2008) | — |
Lương Xuân Trường | — | 1 (2016) | — |
Bùi Tiến Dũng | — | 1 (2020) | — |
Phạm Tuấn Hải | — | 1 (2023) | — |
Nguyễn Hữu Đang | — | — | 1 (1995) |
Huỳnh Hồng Sơn | — | — | 1 (2002) |
Nguyễn Hữu Thắng (born 1980) | — | — | 1 (2003) |
Bùi Tấn Trường | — | — | 1 (2009) |
Huỳnh Kesley Alves | — | — | 1 (2011) |
Vũ Minh Tuấn | — | — | 1 (2016) |
Phan Văn Đức | — | — | 1 (2018) |
Quế Ngọc Hải | — | — | 1 (2020) |
Đặng Văn Lâm | — | — | 1 (2023) |
Wins by club
[edit]Club | Players |
---|---|
Hà Nội FC | 7 |
Sông Lam Nghệ An | 5 |
Thể Công-Viettel | 4 |
Hồ Chí Minh City Police | 3 |
Long An | 2 |
Hồ Chí Minh City FC | 1 |
Hà Nội ACB | 1 |
SHB Đà Nẵng | 1 |
Becamex Bình Dương | 1 |
Quảng Nam | 1 |
Đồng Tháp | 1 |
Best Woman Player of the year
[edit]Futsal
[edit]Year | Golden Ball | Silver Ball | Bronze Ball | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Name | CLUB | Name | CLUB | Name | CLUB | |||
2015 | Trần Văn Vũ | Thái Sơn Nam | ||||||
2016 | Trần Văn Vũ (2) | Thái Sơn Nam | Nguyễn Minh Trí | Thái Sơn Nam | Nguyễn Bảo Quân | Thái Sơn Nam | ||
2017 | Phùng Trọng Luân | Thái Sơn Nam | Phạm Đức Hòa | Thái Sơn Nam | Trần Văn Vũ | Thái Sơn Nam | ||
2018 | Vũ Quốc Hưng | Hải Phương Nam | Hồ Văn Ý | Thái Sơn Nam | Phạm Đức Hòa | Thái Sơn Nam | ||
2019 | Trần Văn Vũ (3) | Thái Sơn Nam | Nguyễn Minh Trí | Thái Sơn Nam | Phạm Đức Hòa | Thái Sơn Nam | ||
2020 | Nguyễn Minh Trí | Thái Sơn Nam | Hồ Văn Ý | Thái Sơn Nam | Phùng Trọng Luân | Sanatech Khánh Hòa | ||
2021 | Hồ Văn Ý | Thái Sơn Nam | Châu Đoàn Phát | Thái Sơn Nam | Nguyễn Minh Trí | Thái Sơn Nam | ||
2022 | Hồ Văn Ý (2) | Thái Sơn Nam | Khổng Đình Hùng | Sahako | Châu Đoàn Phát | Thái Sơn Nam | ||
2023 | Phạm Đức Hòa | Thái Sơn Nam | Châu Đoàn Phát | Thái Sơn Nam | Hồ Văn Ý | Thái Sơn Nam |
Young Player of the Year
[edit]Best Foreign Player of the year
[edit]Year | Player | Nationality | Club | |
---|---|---|---|---|
2000 | Iddi Batambuze | Uganda | Sông Lam Nghệ An | |
2001 | Iddi Batambuze (2) | Uganda | Sông Lam Nghệ An | |
2002 | Fabio Santos | Brazil | Gạch Đồng Tâm Long An | |
2003 | Kiatisuk Senamuang | Thailand | Hoàng Anh Gia Lai | |
2004 | Kiatisuk Senamuang (2) | Thailand | Hoàng Anh Gia Lai | |
2005 | Kesley Alves | Brazil | Becamex Bình Dương | |
2006 | Elenildo De Jesus | Brazil | Cảng Sài Gòn | |
2007 | Almeida | Brazil | SHB Đà Nẵng | |
2008 | Almeida (2) | Brazil | SHB Đà Nẵng | |
2009 | Gaston Merlo | Argentina | SHB Đà Nẵng | |
2010 | Samson Kayode | Nigeria | Hà Nội T&T | |
2011 | Gaston Merlo (2) | Argentina | SHB Đà Nẵng | |
2012 | Gaston Merlo (3) | Argentina | SHB Đà Nẵng | |
2014 | Abass Dieng | Senegal | Becamex Bình Dương | |
2015 | Abass Dieng (2) | Senegal | Becamex Bình Dương | |
2016 | Gaston Merlo (4) | Argentina | SHB Đà Nẵng | |
2017 | Claudecir | Brazil | Quảng Nam | |
2018 | Oseni Ganiyu Bolaji | Nigeria | Hà Nội F.C | |
2019 | Pape Omar Faye | Senegal | Hà Nội F.C | |
2020 | Bruno Cantanhede | Brazil | Viettel | |
2021 | Not awarded | |||
2022 | Rimario Gordon | Jamaica | Hải Phòng | |
2023 | Rafaelson | Brazil | Thép Xanh Nam Định |
Most favorite players
[edit]Year | Player | Club |
---|---|---|
2016 | Lương Xuân Trường | Hoàng Anh Gia Lai |
2017 | Nguyễn Công Phượng | Hoàng Anh Gia Lai |
2018 | Nguyễn Công Phượng | Hoàng Anh Gia Lai |
2019 | — |
See also
[edit]References
[edit]- ^ For the only time, a woman receive the award along with the men.