Jump to content

Kim Mun language

From Wikipedia, the free encyclopedia

This is an old revision of this page, as edited by C1MM (talk | contribs) at 01:36, 11 August 2018. The present address (URL) is a permanent link to this revision, which may differ significantly from the current revision.

Kim Mun
Native toChina, Vietnam, Laos
RegionJinxiu Yao Autonomous County
Native speakers
(ca. 400,000 cited 1995–1999)[1]
Hmong–Mien
Official status
Official language in
 China (Jinxiu Yao Autonomous County)
Language codes
ISO 639-3mji
Glottologkimm1245

Kim Mun language (金门方言) is a Hmong–Mien language spoken by 200,000 of the Yao people in the provinces of Guangxi, Hunan and Hainan, as well as 170,000 in some areas of northern Vietnam. (figures as per Ethnologue, 18th Edition)

Iu Mien and Kim Mun are very similar to each other, having a lexical similarity percentage of 78%.

Distribution

In China, Kim Mun is spoken in the following counties (Mao 2004:304-305).[2]

  • Yunnan: Hekou, Malipo, Maguan, Xichou, Qiubei, Guangnan, Funing, Yanshan, Shizong, Jiangcheng, Mojiang, Yuanyang, Jinping, Lüchun, Mengla, Jinghong
  • Guangxi: Xilin, Lingyun, Napo, Tianlin, Fengshan, Bama, Lipu, Pingle, Mengshan, Jinxiu, Yongfu, Luzhai, Fangcheng, Shangsi
  • Hainan: Qiongzhong, Baoting, Qionghai, Tunchang, Ledong, Wanning, Yaxian

The Ethnologue lists several counties in Vietnam where Kim Mun is spoken. The Van Ban district of Lao Cai province is perhaps the primary area. In Vietnam, Dao people belonging to the Quần Trắng, Thanh Y, and Áo Dài subgroups speak Kim Mun.[3]

Notes

  1. ^ Kim Mun at Ethnologue (18th ed., 2015) (subscription required)
  2. ^ 毛宗武, 李云兵 / Mao Zongwu, Li Yunbing. 1997. 巴哼语研究 / Baheng yu yan jiu (A Study of Baheng [Pa-Hng]). Shanghai: 上海远东出版社 / Shanghai yuan dong chu ban she.
  3. ^ Phan Hữu Dật & Hoàng Hoa Toàn. 1998. "Về vấn đề xác minh tên gọi và phân loại các ngành Dao Tuyên Quang." In Phan Hữu Dật (ed). Một số vấn đề về dân tộc học Việt Nam, p.483-567. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội. [Comparative word list of 9 Dao dialects in Tuyen Quang Province from p. 524-545]

References

  • Phạm Văn Duy. 2014. Văn hóa dân gian Kinh Môn. Hanoi: Nhà xuất bản văn hóa thông tin. ISBN 978-604-50-1486-8
  • Phan Hữu Dật & Hoàng Hoa Toàn. 1998. "Về vấn đề xác minh tên gọi và phân loại các ngành Dao Tuyên Quang." In Phan Hữu Dật (ed). Một số vấn đề về dân tộc học Việt Nam, p.483-567. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
  • Shintani Tadahiko. 1990. The Mun language of Hainan Island : its classified lexicon [海南島門語: 分類詞滙集]. Tokyo: ILCAA.
  • Shintani Tadahiko. 2008. The Mun language of Funing County: its classified lexicon. Tokyo: ILCAA.
  • AsiaHarvest.com